Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Modern (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ modern trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Modern.
1. Nghĩa của từ “modern”
Modern |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmɒdn/ |
Tính từ (adj) |
Hiện đại, mới |
Ví dụ: Modern European history.
(Lịch sử châu Âu hiện đại.)
2. Từ trái nghĩa với “modern”
- ancient /ˈeɪnʃənt/ (cổ đại)
Ví dụ: The city is known for its ancient architecture.
(Thành phố nổi tiếng với kiến trúc cổ đại của nó.)
- old-fashioned /ˌəʊld ˈfæʃənd/ (lỗi thời, cổ hủ)
Ví dụ: He wears old-fashioned clothes.
(Anh ấy mặc quần áo lỗi thời.)
- outdated /ˌaʊtˈdeɪtɪd/ (lỗi thời, không còn phù hợp)
Ví dụ: The system is outdated and needs to be replaced.
(Hệ thống đã lỗi thời và cần được thay thế.)
- antique /ænˈtiːk/ (cổ xưa, lâu đời)
Ví dụ: She collects antique furniture.
(Cô ấy sưu tầm đồ nội thất cổ.)
- obsolete /ˈɒbsəliːt/ (lỗi thời, không còn sử dụng)
Ví dụ: The technology is now obsolete.
(Công nghệ này hiện đã lỗi thời.)
- archaic /ɑːˈkeɪɪk/ (cổ xưa, lỗi thời)
Ví dụ: The company needs to update its archaic policies.
(Công ty cần cập nhật các chính sách cổ xưa của mình.)
- medieval /ˌmediˈiːvl/ (thuộc về thời Trung cổ)
Ví dụ: The castle dates back to medieval times.
(Lâu đài có từ thời Trung cổ.)
- dated /ˈdeɪtɪd/ (lỗi thời, cũ kỹ)
Ví dụ: The decor in the house is very dated.
(Trang trí trong nhà rất cũ kỹ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The building features modern design elements.
A. contemporary
B. ancient
C. current
D. present
Câu 2: She prefers modern art to traditional styles.
A. outdated
B. innovative
C. current
D. recent
Câu 3: The company uses modern technology in its operations.
A. obsolete
B. advanced
C. up-to-date
D. cutting-edge
Câu 4: He enjoys reading modern literature.
A. contemporary
B. archaic
C. present-day
D. new
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)