Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Light (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ light trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Light.
1. Nghĩa của từ “light”
Light |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/laɪt/ |
Tính từ (adjective) |
nhẹ, sáng màu |
|
Danh từ (noun) |
ánh sáng |
||
Động từ (verb) |
thắp sáng, đốt cháy |
Ví dụ 1: The light was too bright for her eyes.
(Ánh sáng quá chói đối với mắt cô ấy.)
Ví dụ 2: This bag is very light and easy to carry.
(Cái túi này rất nhẹ và dễ mang theo.)
Ví dụ 3: He lit a fire to keep warm.
(Anh ấy thắp lửa để giữ ấm.)
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “light”
a. Từ đồng nghĩa với “light” là:
- Bright /braɪt/ (sáng)
Ví dụ: The sun is very bright today.
(Hôm nay mặt trời rất sáng.)
- Illuminate /ɪˈluːmɪneɪt/ (chiếu sáng)
Ví dụ: The street was illuminated by neon signs.
(Con phố được chiếu sáng bởi đèn neon.)
- Featherweight /ˈfeðərweɪt/ (rất nhẹ)
Ví dụ: This device is featherweight and portable.
(Thiết bị này rất nhẹ và dễ mang theo.)
- Ignite /ɪɡˈnaɪt/ (đốt cháy)
Ví dụ: He used a match to ignite the candles.
(Anh ấy dùng que diêm để đốt nến.)
b. Từ trái nghĩa với “light” là:
- Darkness /ˈdɑːknəs/ (bóng tối)
Ví dụ: The room was in complete darkness.
(Căn phòng chìm trong bóng tối.)
- Heavy /ˈhevi/ (nặng)
Ví dụ: This box is too heavy for me to lift.
(Cái hộp này quá nặng để tôi nhấc lên.)
- Extinguish /ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/
(dập tắt)
Ví dụ: Please extinguish the candle before leaving.
(Vui lòng dập tắt nến trước khi rời đi.)
- Dim /dɪm/ (lờ mờ, tối)
Ví dụ: The light in the room was very dim.
(Ánh sáng trong phòng rất lờ mờ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The sun is very bright today.
A. Darkness
B. Heavy
C. Light
D. Dim
Câu 2: He used a match to ignite the candles.
A. Extinguish
B. Light
C. Heavy
D. Darkness
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3: The light in the room was very dim.
A. Heavy
B. Bright
C. Extinguish
D. Darkness
Câu 4: This bag is very light and easy to carry.
A. Heavy
B. Bright
C. Dim
D. Darkness
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. B |
4. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)