Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Like (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ like trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Like.

1. Nghĩa của từ “like

Like

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

          /laɪk/

Động từ (verb)

thích

Giới từ (preposition)

giống như

Liên từ (conjunction)

như thể

Ví dụ 1: I like watching movies on weekends.

(Tôi thích xem phim vào cuối tuần.)

Ví dụ 2: She sings like an angel.

(Cô ấy hát như một thiên thần.)

Ví dụ 3: It looks like it’s going to rain.

(Trông như thể trời sắp mưa.)

2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “like”

a. Từ đồng nghĩa với “like” là:

- Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (thích thú)

Ví dụ: She enjoys reading in her free time.

(Cô ấy thích đọc sách vào thời gian rảnh.)

- Love /lʌv/ (yêu thích)

Ví dụ: He loves playing football.

(Anh ấy rất thích chơi bóng đá.)

- Admire /ədˈmaɪə(r)/ (ngưỡng mộ)

Ví dụ: I admire her courage.

(Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của cô ấy.)

- Prefer /prɪˈfɜː(r)/ (ưa thích hơn)

Ví dụ: I prefer tea to coffee.

(Tôi thích trà hơn cà phê.)

b. Từ trái nghĩa với “like” là:

- Dislike /dɪsˈlaɪk/ (không thích)

Ví dụ: I dislike waking up early.

(Tôi không thích dậy sớm.)

- Hate /heɪt/ (ghét)

Ví dụ: She hates waiting for people.

(Cô ấy ghét phải chờ đợi người khác.)

- Detest /dɪˈtest/ (căm ghét)

Ví dụ: He detests lying.

(Anh ấy căm ghét sự dối trá.)

- Abhor /əbˈhɔː(r)/ (ghê tởm)

Ví dụ: She abhors violence.

(Cô ấy ghê tởm bạo lực.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She enjoys reading in her free time.

A. Hates

B. Dislikes

C. Loves

D. Abhors

Câu 2: I admire her courage.

A. Hate

B. Detest

C. Abhor

D. Like

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 3: He loves playing football.

A. Hates

B. Enjoys

C. Prefers

D. Admires

Câu 4: I like watching movies on weekends.

A. Hate

B. Prefer

C. Enjoy

D. Admire

Đáp án:

1. C

2. D

3. A

4. A

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học