Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Leverage (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ leverage trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Leverage.

1. Nghĩa của từ “leverage

Leverage

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈlevərɪdʒ/

Động từ (v)

Tận dụng, khai thác

Ví dụ: They leverage technology to improve productivity.

(Họ tận dụng công nghệ để nâng cao năng suất.)

2. Từ đồng nghĩa với “leverage

- influence /ˈɪnfluəns/ (ảnh hưởng)

Ví dụ: He has considerable influence in the company.

(Anh ấy có ảnh hưởng đáng kể trong công ty.)

- power /ˈpaʊər/ (quyền lực)

Ví dụ: She has the power to make important decisions.

(Cô ấy có quyền đưa ra các quyết định quan trọng.)

- advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (lợi thế)

Ví dụ: His experience gives him an advantage in the competition.

(Kinh nghiệm của anh ấy mang lại lợi thế trong cuộc thi.)

- authority /əˈθɔːrəti/ (quyền lực, quyền hạn)

Ví dụ: The manager has the authority to approve expenses.

(Quản lý có quyền phê duyệt chi phí.)

- control /kənˈtroʊl/ (kiểm soát)

Ví dụ: The company has full control over its operations.

(Công ty có toàn quyền kiểm soát hoạt động của mình.)

- exploit /ɪkˈsplɔɪt/ (tận dụng)

Ví dụ: They exploit new technologies to gain market share.

(Họ tận dụng công nghệ mới để chiếm lĩnh thị phần.)

- capitalize on /ˈkæpɪtəlaɪz ɒn/ (tận dụng)

Ví dụ: She capitalized on her skills to advance her career.

(Cô ấy tận dụng kỹ năng của mình để thăng tiến sự nghiệp.)

- utilize /ˈjuːtəlaɪz/ (sử dụng, tận dụng)

Ví dụ: We should utilize all available resources.

(Chúng ta nên tận dụng tất cả các nguồn lực sẵn có.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: He used his connections to gain leverage in the negotiation.

A. Control

B. Weakness

C. Failure

D. Inexperience

Câu 2: The company leverages its resources to expand globally.

A. Wastes

B. Underuses

C. Utilizes

D. Ignores

Câu 3: They gained leverage by forming strategic partnerships.

A. Disadvantage

B. Advantage

C. Risk

D. Loss

Câu 4: She leveraged her knowledge to get a promotion.

A. Ignored

B. Misused

C. Utilized

D. Forgot

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. C

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học