Giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 3
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Sinh 10 Chân trời sáng tạo (cả năm) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
Phẩm chất, năng lực |
Mục tiêu |
Mã hóa |
1. Về năng lực a. Năng lực sinh học |
||
Nhận thức sinh học |
Tìm được từ khoá và sử dụng được thuật ngữ khoa học để kết nối thông tin theo logic có ý nghĩa trong việc xây dựng sơ đồ hệ thống hoá kiến thức về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở tế bào. |
SH 1.8.1 |
Sử dụng được các hình thức ngôn ngữ biểu đạt khác nhau để hoàn thành các bài tập ôn tập chương 3. |
SH 1.8.2 |
|
Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học |
Vận dụng các kiến thức, kĩ năng đã học để giải thích được những hiện tượng thường gặp trong đời sống. |
SH 3.1 |
b. Năng lực chung |
||
Tự chủ và tự học |
Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân trong quá trình học tập các nội dung về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở tế bào; biết tự điều chỉnh cách học tập môn Sinh học cho phù hợp. |
TCTH6.3 |
Giao tiếp và hợp tác |
Lựa chọn được hình thức làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ học tập |
GTHT 3 |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
Nêu được ý tưởng mới trong việc hệ thống hóa kiến thức về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào. |
VĐST 3 |
2. Về phẩm chất |
||
Chăm chỉ |
Có ý thức đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân; thuận lợi, khó khăn khi học tập về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở tế bào. |
CC 1.1 |
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức chương 3.
- Bộ câu hỏi có nội dung về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bào.
- Máy tính, máy chiếu.
2. Đối với học sinh
- Bảng trắng, bút lông.
- Giấy A0.
- Thiết bị (máy tính, điện thoại) có kết nối internet.
- Biên bản thảo luận nhóm.
- Nội dung trả lời các câu hỏi trong bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1. Hoạt động khởi động(Mở đầu)
a. Mục tiêu:
- Tạo không khí thoải mái, hứng thú, giúp học sinh ôn lại những kiến thức chương 3.
b. Nội dung:
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Yêu cầu các nhóm bầu nhóm trưởng và thư kí.
- GV nêu câu hỏi dưới hình thức trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. Với mỗi câu trả lời đúng, các nhóm sẽ nhận được 1 từ khoá từ giáo viên.
Lưu ý: từ khoá này sẽ được dùng trong hoạt động 2: hệ thống kiến thức.
- Cuối hoạt động, giáo viên yêu cầu các nhóm tổng kết số từ khoá thu được.
Nội dung câu hỏi |
Đáp án |
Câu 1: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ A. sự biến dạng của màng tế bào. B. bơm protein và tiêu tốn ATP. C. sự khuếch tán của các ion qua màng. D. kênh protein đặc biệt là “aquaporin”. |
D |
Câu 2: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất? A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ. B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn. C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ. D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn. |
C |
Câu 3: Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động. C. thẩm tách. D. thẩm thấu. |
A |
Câu 4: Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan A. cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào. B. bằng nồng độ chất tan trong tế bào. C. thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào. D. luôn ổn định. |
B |
Câu 5: Ở sinh vật nhân sơ không có ti thể thì hô hấp tế bào diễn ra ở đâu? A. ở tế bào chất và nhân tế bào. B. ở tế bào chất và màng nhân. C. ở tế bào chất và màng sinh chất . D. ở nhân tế bào và màng sinh chất. |
C |
Câu 6: Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại A. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học. B. dưới dạng nhiệt. C. dưới dạng điện năng. D. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng. |
A |
Câu 7: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Là một hợp chất cao năng. B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào. C. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào. D. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào. |
C |
Câu 8: Số liên kết cao năng có trong 1 phân tử ATP là A. 3 liên kết. B. 2 liên kết. C. 4 liên kết. D. 1 liên kết. |
B |
Câu 9: Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như: (1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể. (2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. (3) Vận chuyển các chất qua màng. (4) Sinh công cơ học. Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4) |
D |
Câu 10: Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là A. chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng. B. chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng. C. chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng. D. chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng. |
B |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Giáo án Sinh học 10 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm các bài soạn Giáo án Sinh học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chuẩn khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)