Giáo án Địa Lí 10 Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm thuỷ quyển.
- Hiểu và trình bày được vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất.
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông.
- Biết được đặc điểm và sự phân bố của một số sông lớn trên thế giới.
2. Kĩ năng:
- Phân tích hình ảnh, hình vẽ để nhận biết các vòng tuần hoàn nước, sự phát triển của hồ, đầm.
- Xác định trên bản đồ thế giới một số hồ lớn.
- Phân biệt được mối quan hệ giữa các nhân tố tự nhiên với chế độ dòng chảy của một con sông
3. Thái độ: Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước sạch.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tổng hợp tư duy lãnh thổ, Năng lực sử sụng các phương tiện dạy học địa lí (bản đồ)
1. Phương pháp:
Trong bài học sử dụng các phương pháp dạy học tích cực là: Đàm thọai gợi mở, Thảo luận nhóm, Thuyết trình, Sử dùng đồ dùng trực quan: Bản đồ, hình ảnh địa lý
3. Phương tiện: Các hình trong SGK phóng to. Bản đồ thế giới, máy chiếu
1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3.Hoạt động khởi động:
4. Bài mới:
Trong bài thơ “ Thề non nước” của Tản Đà có câu thơ “Nước đi ra bể lại mưa về nguồn”. Theo em, ý của Tản Đà trong câu này là gì?
HS trả lời, Gv vào bài mới.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về thủy quyển
- Hình thức: Hoạt động cả lớp.
- Phương pháp: thuyết trình, đàm thoại, gợi mở
- Thời gian: 10 phút.
Hoạt động của GV và HS | Nội dung chính |
---|---|
Bước 1: - Dựa vào hiểu biết của bản thân, kiến thức đã học, quan sát hình 15, cho biết: theo em, + nước ở đâu trên Trái Đất? Thủy quyển là gì? Nước nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? + Nước đứng yên hay di chuyển? + Khi di chuyển, nước tạo thành mấy vòng tuần hoàn? + Nêu khái niệm vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ? Nước tham gia mấy giai đoạn trong các vòng tuần hoàn trên? Bước 2: Hs trả lời Bước 3: Gv chuẩn Mở rộng: Phân tích hình 15. Chuyển: Trong toàn bộ khối nước trên lục địa, nước ngọt chỉ chiếm 3%, còn lại là nước mặt. Sông chỉ chiếm một phần rất nhỏ lượng nước ngọt nhưng lại có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống của nhân loại. |
I. Thủy quyển 1. Khái niệm - Là lớp nước trên bề mặt Trái Đất, gồm nước biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước khí quyển. - Phân loại: + Nước trên mặt * Nước ngọt * Nước biển + Nước ngầm - Vòng tuần hoàn: 2 + Nhỏ: bốc hơi, nước rơi. + Lớn: * Bốc hơi, nước rơi và dòng chảy. * Bốc hơi, nước rơi, dòng chảy, ngấm . |
Hoạt động 2: Tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông.
- Hình thức: Hoạt động cặp.
- Phương pháp: đàm thoại, thuyết trình, nhóm nhỏ.
- Thời gian: 15 phút.
Hoạt động của GV và HS | Nội dung chính |
---|---|
Bước 1: GV chia lớp thành 4 nhóm, hoạt động theo cặp, thảo luận trong vòng 3 phút: - Nhóm 1: Chế độ mưa - Nhóm 2: Băng tuyết và nước ngầm - Nhóm 3: Địa thế - Nhóm 4: Thực vật và hồ đầm Bước 2: Hs thảo luận, hoàn thành nhiệm vụ Bước 3: Đánh số Hs từ 1 - 4 (tùy vào số lượng Hs), thành lập nhóm mới (cùng 1 số thứ tự về cùng 1 nhóm) vẽ sơ đồ tư duy về các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa trong vòng 7 phút
Bước 4. Gọi ngẫu nhiên 1 nhóm lên trình bay SP. Gv nhận xét, chuẩn kiến thức Mở rộng: - Tại sao miền Trung, lũ lên nhanh rút nhanh? - Rừng phòng hộ thường được trông ở đâu? - Tại sao chế độ nước của sông Cửu Long điều hòa hơn sông Hồng? |
II. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông 1. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm - Nguồn cấp nước + Đới nóng, ôn hòa: mưa + Cực: Băng tuyết - Ảnh hưởng tới chế độ nước sông - Điều hòa dòng chảy: nước ngầm 2. Địa thế, thực vật, hồ đầm - Địa hình: tốc độ, cường độ dòng chảy - Thực vật: Tác dụng điều hòa dòng chảy, giảm lũ lụt. - Hồ, đầm: điều hòa dòng chảy sông |
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số sông lớn trên Trái Đất
- Hình thức: Hoạt động nhóm.
- Phương pháp: đàm thoại, thuyết trình, nhóm.
- Thời gian: 7 phút.
Hoạt động của GV và HS | Nội dung chính |
---|---|
Bước 1: GV chia lớp thành 3 nhóm, hoàn thành phiếu học tập trong vòng 5 phút. Phụ lục 1 - Nhóm 1: Tìm hiểu Sông Nin - Nhóm 2: Tìm hiểu sông Amadon - Nhóm 3: Tìm hiểu I-ne-nitxay Bước 2: - HS trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung Bước 3: Gv nhận xét, chuẩn kiến thức |
1. Phân tích biểu đồ Phụ lục 2 |
1. Hoạt động củng cố (2 phút)
Dựa vào kiến thức đã học và các bản đồ trên bảng, hãy sắp xếp cột A và B sao cho hợp lí.
A. Các sông | B. Nguồn cung cấp nước chủ yếu |
---|---|
1. Sông A-ma-dôn 2. Sông Nin 3. Sông Hằng 4. Sông Hoàng Hà 5. Sông Cửu Long 6. Sông Hồng |
a. Nước mưa. b. Nước ngầm. c. Băng, tuyết tan. |
2. Tổng kết
3. Phụ lục 1:
Dựa vào SGK kết hợp với kiến thức đã học thảo luận theo nhóm trong vòng 5 phút hoàn thành bảng sau:
Bảng1: Một số sông lớn trên Trái Đất
Sông | Sông Nin | Sông Amadôn | Sông I-ê-nit-xây |
---|---|---|---|
Vị trí | |||
Nơi bắt nguồn | |||
S lưu vực (km2) | |||
Chiều dài (km) | |||
Hướng chảy | |||
Nguồn cung cấp nước |
Phụ lục 2: Thông tin phản hồi
Bảng1: Một số sông lớn trên Trái Đấy
Sông | Sông Nin | Sông Amadôn | Sông I-ê-nit-xây |
---|---|---|---|
Vị trí | Khu vực xích đạo, cận xích đạo, cận nhiệt châu Phi | Khu vực xích đạo, châu Mỹ | Khu vực ôn đới lạnh, châu á |
Nơi bắt nguồn | Hồ Victoria | Dãy Anđét | Dãy Xaian |
S lưu vực (km2) | 2881000 | 7170000 | 2580000 |
Chiều dài (km) | 6685 | 6992 ( năm 2007) | 4102 |
Hướng chảy | Từ Nam lên Bắc | Từ Tây sang Dông | Từ Nam lên Bắc |
Nguồn cung cấp nước | Mưa và nước ngầm | Mưa và nước ngầm | Băng, tuyết tan |
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Xem thêm các bài soạn Giáo án Địa Lí lớp 10 theo phương pháp mới khác:
- Địa Lí 10 Bài 16: Sông. Thủy triều. Dòng biển
- Địa Lí 10 Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
- Địa Lí 10 Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật
- Địa Lí 10 Bài 19: Sự phân bố của sinh vật và đất trên Trái Đất
- Địa Lí 10 Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)