Top 100 Đề thi Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 6 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Địa 6.

Xem thử Đề GK1 Địa 6 Xem thử Đề CK1 Địa 6 Xem thử Đề GK2 Địa 6 Xem thử Đề CK2 Địa 6

Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo mỗi bộ sách theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Đề thi Địa Lí 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề thi Địa Lí 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

Đề thi Địa Lí 6 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo

Đề thi Địa Lí 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

Đề cương Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo

Xem thêm Đề thi Địa Lí 6 cả ba sách:

Xem thử Đề GK1 Địa 6 Xem thử Đề CK1 Địa 6 Xem thử Đề GK2 Địa 6 Xem thử Đề CK2 Địa 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1: Các công cụ quan trọng để học tập và tìm hiểu địa lí là

A. bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu, các thiết bị xác định hướng.

B. bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu, kĩ năng học tập thực địa.

C. bản đồ, la bàn, GPS, bảng số liệu, các công cụ Internet.

D. bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu, Internet, kĩ năng thực địa.

Câu 2: Chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời là chuyển động

A. trên quỹ đạo cong.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần đều.

D. tịnh tiến.

Câu 3: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có

A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.

B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.

C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.

D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.

Câu 4: Các nhà du hành vũ trụ của quốc gia nào đã chụp được ảnh Trái Đất là hình cầu?

A. Liên Xô.

B. Hoa Kì.

C. Anh.

D. Trung Quốc.

Câu 5: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc

A. 23027’.

B. 56027’.

C. 66033’.

D. 32027’.

Câu 6: Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Thuận theo chiều kim đồng hồ tạo ra hiện tượng 24 giờ.

B. Tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.

C. Cùng với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.

D. Cùng chiều kim đồng hồ và hướng từ Tây sang Đông.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Cho lược đồ:

5 Đề thi Giữa kì 1 Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Nhận định

Đúng

Sai

a) Các đường kinh tuyến được thể hiện là đường thẳng, vuông góc với vĩ tuyến.

 

 

b) Đường kinh tuyến gốc đi qua châu Đại Dương.

 

 

c) Phía trên của đường vĩ tuyến gốc là bán cầu Nam.

 

 

d) Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Câu 8. Kinh tuyến gốc có số độ là bao nhiêu?

Câu 9. Một múi giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến?

Câu 10. Khi Luân Đôn là 10 giờ thì To-ki-ô (múi giờ số 9) là mấy giờ?

Câu 11. Địa điểm X thuộc múi giờ số -1, địa điểm Y thuộc múi giờ số 9. Hai địa điểm chênh lệch nhau bao nhiêu múi giờ?

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1. (0,75đ). Theo em, khi đi du lịch ở 1 đất nước mới, kiến thức địa lí sẽ giúp ích như thế nào cho em trong khâu chuẩn bị?

Câu 2. (0,75đ). Trình bày hiện tượng luân phiên ngày đêm trên Trái Đất?

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là

A. 10000C.

B. 30000C.

C. 70000C.

D. 50000C.

Câu 2. Động đất cường độ nhẹ là bao nhiêu độ rich-te?

A. 5 - 5,9 độ.

B. 4 - 4,9 độ.

C. 6 - 6,9 độ.

D. trên 7 độ.

Câu 3. Các phong cảnh ở xung quanh núi lửa có giá trị lớn nhất về

A. du lịch.

B. công nghiệp.

C. thủy lợi.

D. thủy điện.

Câu 4. Đa số khoáng sản tồn tại trạng thái nào sau đây?

A. Khí.

B. Lỏng.

C. Rắn.

D. Dẻo.

Câu 5. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

A. Vùng vĩ độ thấp.

B. Đất liền và núi.

C. Biển và đại dương.

D. Vùng vĩ độ cao.

Câu 6. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Áp kế.

B. Nhiệt kế.

C. Vũ kế.

D. Ẩm kế.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Cho hình ảnh (bên dưới):

Nhận định

Đúng

Sai

a) Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.

 

 

b) Tầng đối lưu là tầng có khối lượng lớn nhất, chứa ít hơi nước nhất.

 

 

c) Tầng giữa, tầng nhiệt, tầng ngoài cùng là các tầng cao của khí quyển.

 

 

d) Lớp ô-dôn có vai trò quan trọng trong bảo vệ sự sống của Trái Đất.

 

 

5 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

SƠ ĐỒ CÁC TẦNG CỦA KHÍ QUYỂN

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Cho bảng số liệu, trả lời câu hỏi số 8-9

Ngày 20/11/2020, ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 1 giờ được 190C, lúc 7 giờ được 190C, lúc 13 giờ được 270C và lúc 19 giờ được 130C.

Câu 8. Tính nhiệt độ trung bình ngày trong tháng 11 của Hà Nội.

Câu 9. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?

Câu 10. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi X cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là bao nhiêu độ (Làm tròn đến hàng đơn vị)

Câu 11. Cho bảng số liệu:

Địa điểm

Độ cao của trạm khí tượng (m)

Nhiệt độ trung bình năm (0C)

Sơn La

602

21,2

Tam Đảo

900

18,2

Nhiệt độ của trạm Sơn La và Tam Đảo chênh lệch nhau bao nhiêu độ C?

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1. 0,5 điểm. Cho bản đồ:

5 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

LƯỢC ĐỒ CÁC MẢNG KIẾN TẠO LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT

Đọc tên mảng kiến tạo có Việt Nam và mảng số 4.

Câu 2. 1,0 điểm. Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ

A. các dòng sông lớn.

B. các loài sinh vật.

C. biển và đại dương

D. ao, hồ, vũng vịnh.

Câu 2. Nước từ đại dương bốc hơi, được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước, rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là

A. vòng tuần hoàn địa chất.

B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước.

C. vòng tuần hoàn của sinh vật.

 D. vòng tuần hoàn lớn của nước.

Câu 3. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là

A. sóng biển.

B. dòng biển.

C. thủy triều.

D. triều cường.

Câu 4. Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là

A. nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.

B. sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời.

C. khả năng chứa nước của con sông đó trong cùng một năm.

D. lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lòng sông ở một địa điểm.

Câu 5. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất?

A. Tích tụ.

B. Thảm mùn.

C. Đá mẹ.

D. Hữu cơ.

Câu 6. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây?

A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.

B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.

C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.

D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin. “Nước ở biển và đại dương có vị mặn. Độ muối của nước trong các vùng biển không giống nhau. Ở vùng biển nhiệt đới, độ muối trung bình khoảng 35-36‰. Ở vùng biển ôn đới, độ muối trung bình khoảng 34 – 35‰.”

Nhận định

Đúng

Sai

a) Độ muối của nước trong các vùng biển tuỳ thuộc vào lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít, lượng mưa và độ bốc hơi lớn hay nhỏ.

 

 

b) Vùng biển nhiệt đới có đọ muối trung bình thấp hơn vùng biển ôn đới.

 

 

c) Biển Đông là vùng biển thuộc vùng nhiệt đới.

 

 

d) Độ muối trung bình của nước đại dương là 35%.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Câu 8. Cho biểu đồ:

5 Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

TỈ LỆ TRUNG BÌNH CÁC THÀNH PHẦN TRONG ĐẤT

Chênh lệch giữa không khí và chất hữu cơ là bao nhiêu %?

Cho tư liệu, trả lời câu hỏi từ 9-11

NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ MUỐI CỦA MỘT SỐ BIỂN TRÊN THẾ GIỚI

 

Biển Đỏ

Biển Đông

Biển Đen

Nhiệt độ (0C)

35

27,3

26

Độ muối (‰)

41

33

22

 Câu 9. Chênh lệch độ muối giữa biển Đen và biển Đông là bao nhiêu ‰?

Câu 10. Chênh lệch nhiệt độ giữa biển Đen và biển Đỏ là bao nhiêu 0C?

Câu 11. Nhiệt độ trung bình của 3 biển trên là bao nhiêu 0C? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất)

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày tác động của nhân tố địa hình và thời gian đến sự hình thành đất.

Câu 2. (0,5điểm) Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông có nguồn cấp nước sông là nước mưa.

BÀI LÀM

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Địa Lí)

Thời gian làm bài: phút

(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)

1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1: Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là

A. sóng biển.

B. dòng biển.

C. thủy triều.

D.  triều cường.

Câu 2: Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu

A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.

B. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.

C. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.

D.  ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.

Câu 3: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?

A. Gió Tín phong.

B. Gió Đông cực.

C. Gió Tây ôn đới.

D.  Gió Tây Nam.

Câu 4: Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây?

A. Nhật Bản.

B. Hàn Quốc.

C. Ấn Độ.

D.  Trung Quốc.

Câu 5: Các đặc điểm về đất, sinh vật,… ở đới nóng, đới ôn hòa và đới lạnh khác nhau, chủ yếu là do

A. tác động từ hoạt động sản xuất của con người.

B. giống nhau về nhiệt độ; khác nhau về lượng mưa.

C. điều kiện khí hậu có sự khác nhau.

D. giống nhau về lượng mưa; khác nhau về độ ẩm.

Câu 6: Hoạt động nào sau đây của con người không gây tác động xấu đến thiên nhiên?

A. Phá rừng để làm nương rẫy.

B. Hạn chế sử dụng túi ni-lông.

C. Xả nước thải sinh hoạt ra sông, hồ.

D.  Khai thác cạn kiệt tài nguyên, khoáng sản.

1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):

Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.

Thông tin.Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của thành phần loài. Số lượng các loài sinh vật không ổn định mà luôn thay đổi, có thể tăng lên hoặc giảm đi do sự tác động của môi trường sống và tác động của con người. (...) Trên lục địa, thực vật và động vật đều rất đa dạng, nhưng tập trung chủ yếu ở đới nóng và đới ôn hoà. Ở đới lạnh và vùng có độ cao từ 6.000 m trở lên, sinh vật chủ yếu là các loài đặc hữu. (...) Ở biển và đại dương, thực vật chủ yếu là các loài rong, tảo sống gần bờ; động vật rất phong phú và đa dạng do môi trường sống ở biển và đại dương ít bị biến động hơn so với trên đất liền.”

(Theo: Lịch sử và địa lí 6-cánh diều, Nxb Thông tin và truyền thông, Hà Nội, 2021, tr.180)

Nhận định

Đúng

Sai

a) Hoạt động của con người không gây tác động nào đến sự đa dạng sinh học trên Trái Đất.

 

 

b) Môi trường sống thuận lợi là nguyên nhân chủ yếu khiến các loài sinh vật tập trung chủ yếu ở đới nóng và đới ôn hòa.

 

 

c) Ở biển và đại dương hay trên lục địa, sự phát triển và phân bố của các loài động vật, thực vật đều chịu sự tác động của khí hậu.

 

 

d) Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật là một trong những biện pháp để bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất.

 

 

1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):

Câu 8. Khai thác thông tin từ biểu đồ số dân thế giới qua các năm và thực hiện các yêu cầu:

5 Đề thi Học kì 2 Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)

Biểu đồ. Dân số thế giới qua các năm

a) Số dân thế giới năm 2011 là bao nhiêu?

b) Dựa vào biểu đồ, hãy tính thời gian để dân số thế giới tăng từ 1 tỉ lên 2 tỉ người.

c) Dựa vào biểu đồ, hãy tính thời gian để dân số thế giới tăng từ 6 tỉ lên 7 tỉ người.

d) Từ kết quả của phần b) và c), hãy cho biết: so với giai đoạn đầu, trong những thập kỉ trở lại đây, dân số thế giới tăng nhanh hơn hay chậm hơn?

II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm):

a) Phân tích ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên thiên nhiên.

b) Em hãy nêu một số biện pháp học sinh THCS có thể thực hiện hằng ngày để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh tài nguyên thiên nhiên.

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Xem thử Đề GK1 Địa 6 Xem thử Đề CK1 Địa 6 Xem thử Đề GK2 Địa 6 Xem thử Đề CK2 Địa 6

Tham khảo đề thi Địa Lí 6 bộ sách khác có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 6 các môn học có đáp án hay khác:

Tài liệu giáo án lớp 6 các môn học chuẩn khác:


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học