5 Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo (có đáp án, cấu trúc mới)
Với bộ 5 Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Địa Lí 6 của các trường THCS trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 6 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 Địa 6.
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 6 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ
A. các dòng sông lớn.
B. các loài sinh vật.
C. biển và đại dương
D. ao, hồ, vũng vịnh.
Câu 2. Nước từ đại dương bốc hơi, được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước, rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là
A. vòng tuần hoàn địa chất.
B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước.
C. vòng tuần hoàn của sinh vật.
D. vòng tuần hoàn lớn của nước.
Câu 3. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là
A. sóng biển.
B. dòng biển.
C. thủy triều.
D. triều cường.
Câu 4. Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là
A. nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
B. sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời.
C. khả năng chứa nước của con sông đó trong cùng một năm.
D. lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lòng sông ở một địa điểm.
Câu 5. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất?
A. Tích tụ.
B. Thảm mùn.
C. Đá mẹ.
D. Hữu cơ.
Câu 6. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây?
A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.
C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.
D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. “Nước ở biển và đại dương có vị mặn. Độ muối của nước trong các vùng biển không giống nhau. Ở vùng biển nhiệt đới, độ muối trung bình khoảng 35-36‰. Ở vùng biển ôn đới, độ muối trung bình khoảng 34 – 35‰.”
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Độ muối của nước trong các vùng biển tuỳ thuộc vào lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít, lượng mưa và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. |
|
|
b) Vùng biển nhiệt đới có đọ muối trung bình thấp hơn vùng biển ôn đới. |
|
|
c) Biển Đông là vùng biển thuộc vùng nhiệt đới. |
|
|
d) Độ muối trung bình của nước đại dương là 35%. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Câu 8. Cho biểu đồ:
TỈ LỆ TRUNG BÌNH CÁC THÀNH PHẦN TRONG ĐẤT
Chênh lệch giữa không khí và chất hữu cơ là bao nhiêu %?
Cho tư liệu, trả lời câu hỏi từ 9-11
NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ MUỐI CỦA MỘT SỐ BIỂN TRÊN THẾ GIỚI
|
Biển Đỏ |
Biển Đông |
Biển Đen |
Nhiệt độ (0C) |
35 |
27,3 |
26 |
Độ muối (‰) |
41 |
33 |
22 |
Câu 9. Chênh lệch độ muối giữa biển Đen và biển Đông là bao nhiêu ‰?
Câu 10. Chênh lệch nhiệt độ giữa biển Đen và biển Đỏ là bao nhiêu 0C?
Câu 11. Nhiệt độ trung bình của 3 biển trên là bao nhiêu 0C? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất)
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày tác động của nhân tố địa hình và thời gian đến sự hình thành đất.
Câu 2. (0,5điểm) Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông có nguồn cấp nước sông là nước mưa.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm):
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
D |
A |
A |
C |
D |
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 7:
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Độ muối của nước trong các vùng biển tuỳ thuộc vào lượng nước sông chảy vào nhiều hay ít, lượng mưa và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. |
X |
|
b) Vùng biển nhiệt đới có đọ muối trung bình thấp hơn vùng biển ôn đới. |
|
X |
c) Biển Đông là vùng biển thuộc vùng nhiệt đới. |
X |
|
d) Độ muối trung bình của nước đại dương là 35%. |
|
X |
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 8: 20
Câu 9: 11
Câu 10: 9
Câu 11: 29,4
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Nội dung |
Điểm |
Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày tác động của nhân tố địa hình và thời gian đến sự hình thành đất. |
|
- Địa hình: + Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu. Địa hình dốc làm cho đất dễ bị xói mòn, tầng đất thường mỏng. + Nơi bằng phẳng, tầng đất thường dày giàu chất dinh dưỡng hơn. + Địa hình ảnh hưởng tới khí hậu, từ đó tạo ra các vành đai đất khác nhau theo độ cao. |
0,75đ |
- Thời gian: Đá gốc biến thành đất cần phải có thời gian. Thời gian kể từ khi một loại đất được hình thành tới nay được gọi là tuổi đất. |
0,25đ |
Câu 2. (0,5điểm) Trình bày mối quan hệ giữa mùa lũ của sông có nguồn cấp nước sông là nước mưa. |
|
Trong một năm, mực nước sông thường thay đổi theo mùa. Vào mùa lũ mực nước trong lòng sông dâng cao, vào mùa cạn mực nước trong lòng sông hạ thấp. |
0,25đ |
Với những sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ mưa thì mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô. |
0,25đ |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Địa Lí 6 năm 2025 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Tham khảo đề thi Địa Lí 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)