Đề cương ôn tập Học kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (nối tiếp)
Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo theo chương trình nối tiếp với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 6 nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Khoa học tự nhiên 6 Học kì 1.
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập KHTN 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo (nối tiếp) theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. Giới hạn ôn tập
Mở đầu
- Giới thiệu về khoa học tự nhiên.
- Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên.
- Quy định an toàn trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng cụ đo – Sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
Chủ đề 1: Các phép đo
- Đo chiều dài
- Đo khối lượng
- Đo thời gian
- Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độ.
Chủ đề 2: Các thể của chất
- Sự đa dạng của chất và các thể cơ bản của chất.
- Tính chất của chất
Chủ đề 3: Oxygen và không khí
- Oxygen
- Không khí và bảo vệ môi trường không khí.
Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực-thực phẩm thông dụng. Tính chất và ứng dụng của chúng.
- Một số vật liệu thông dụng.
- Nhiên liệu và an ninh năng lượng.
- Một số nguyên liệu.
- Một số lương thực-thực phẩm
Chủ đề 5: Chất tinh khiết - Hỗn hợp. Phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp
- Chất tinh khiết - Hỗn hợp.
- Một số phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp.
Chủ đề 6: Tế bào – Đơn vị cơ sở của sự sống
- Tế bào.
Chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể
- Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.
- Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào.
Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống
- Phân loại thế giới sống.
- Khóa lưỡng phân
- Vi khuẩn
- Virus
II. Câu hỏi ôn tập
1. Trắc nghiệm
Câu 1: Vật liệu nào được sử dụng làm đồ trang sức?
A. Sắt (iron).
B. Nhôm (aluminum).
C. Kẽm (zinc).
D. Vàng (gold).
Câu 2: Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất phấn viết bảng?
A. Đá vôi.
B. Cát.
C. Sỏi.
D. Than đá.
Câu 3: Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch?
A. Gỗ.
B. Than đá.
C. Dầu mỏ.
D. Khí thiên nhiên.
Câu 4: Protein có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?
A. Trứng.
B. Rau xanh.
C. Cà chua.
D. Ớt.
Câu 5: Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Nhôm (aluminum).
B. Đồng (copper).
C. Thép.
D. Kẽm (zinc).
Câu 6: Cao su có những tính chất gì?
A. Cao su có tính đàn hồi tốt, ít biển đổi khi gặp nóng, lạnh; cách nhiệt, cách điện; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.
B. Cao su có tính đàn hồi tốt, ít biển đổi khi gặp nóng, lạnh.
C. Cách nhiệt, cách điện; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.
D. Cao su cách nhiệt, cách điện; tan trong nước.
Câu 7: Đồ dùng bằng nhôm có đặc điểm gì?
A. Màu trắng bạc, dẫn nhiệt kém.
B. Màu đỏ, dẫn nhiệt tốt.
C. Màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn nhiệt tốt.
D. Màu nâu, dẫn nhiệt tốt.
Câu 8: Để làm mái trường học người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Gạch.
B. Ngói.
C. Thủy tinh.
D. Gỗ.
Câu 9: Nguồn năng lượng nào sau đây không thân thiện với môi trường?
A. Năng lượng hạt nhân.
B. Năng lượng hóa thạch.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng sinh học.
Câu 10: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động cơ thể?
A. Vitamin.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất đường bột.
................................
................................
................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: KHTN 6
Thời gian làm bài: phút
Câu 1: Kí hiệu nào cảnh báo dễ cháy?
Câu 2: Minh nói rằng, khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân phải chú ý bốn điểm sau:
A. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế.
B. Không cắm vào bầu nhiệt kế khi đo nhiệt độ,
C. Hiệu chỉnh về vạch số 0.
D. Cho bầu nhiệt kế tiếp xúc với vật cần đo nhiệt độ.
Minh đã nói sai ở điểm nào?
Câu 3: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn,
Câu 4: Khi một can xăng do bất cần bị bốc cháy thì chọn giải pháp chữa cháy nào được cho dưới đây phù hợp nhất?
A. Phun nước.
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa chảy gia đình để phun vào.
D. Dùng chiếc chăn khô trùm vào.
Câu 5: Có nhiều nguồn gây ô nhiễm không khí, các nguồn này do tự nhiên hoặc con người gây ra:
1. Chặt phá rừng.
2. Núi lửa.
3. Đốt rơm rạ sau vụ gặt.
4. Vận chuyển vật liệu xây dựng không che bạt.
5. Phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu xăng dầu.
6. Khí thải công nghiệp.
7. Cháy rừng do sét đánh
Trong những nguyên nhân trên có mấy nguyên nhân là do con người gây ra?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
Câu 7: Thế nào là nhiên liệu?
A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.
B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.
C Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.
D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người
Câu 8: Cho các loại vật liệu sau: Kim loại, nhựa, gỗ, thủy tinh. Vật liệu dẫn nhiệt tốt nhất là:
A. Gỗ
B. Kim loại.
C. Sứ.
D. Nhựa.
Câu 9: Trong nước muối sinh lí, chất tan là
A. muối ăn
B. nước
C. nước muối
D. nước cất
Câu 10: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước?
A. Lọc.
B. Dùng máy li tâm.
C. Chiết.
D. Cô cạn.
Câu 11: Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?
A. 3 tế bào B. 6 tế bào C. 8 tế bào D. 12 tế bào
Câu 12: Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm nào?
A. Đa số không có thành tế bào
B. Đa số không có ti thể
C. Nhân tế bào chưa hoàn chỉnh
D. Có chứa lục lạp
Câu 13: Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?
A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền
B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Câu 14: Cho các sinh vật sau:
(1) Trùng roi
(2) Vi khuẩn lam
(3) Cây lúa
(4) Con muỗi
(5) Vi khuẩn lao
(6) Chim cánh cụt
Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào?
A. (1), (2), (5) C. (1), (4), (6)
B. (2), (4), (5) D. (3), (4), (6)
Câu 15: Nấm hương có tên khoa học là Lentinula edodes. Hãy chỉ ra tên loài và tên chi của nấm hương.
A. Tên loài: lentinula, tên chi: Edodes
B. Tên loài: Edodes, tên chi: Lentinula
C. Tên loài: Lentinula edodes, tên chi: không có
D. Tên loài: không có, tên chi: Lentinula edodes
Câu 16: Tiêu chí nào dưới đây được sử dụng để phân loại sinh vật?
(1) Mức độ tổ chức cơ thể
(2) Mật độ cá thể của quần thể
(3) Tỉ lệ đực : cái
(4) Đặc điểm tế bào
(5) Môi trường sống
(6) Số lượng các cá thể trong độ tuổi sinh sản
(7) Kiểu dinh dưỡng
(8) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn
A. (1), (2), (5), (7) C. (1), (4), (5), (7)
B. (3), (4), (6), (8) D. (2), (3), (6), (8)
Câu 17: Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật?
A. Tế bào biểu bì C. Tế bào lông hút
B. Tế bào mạch dẫn D. Tế bào thần kinh
Câu 18: Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?
A. Ribosome B. Lục lạp C. Nhân D. Lông mao
Câu 19: Cho sơ đồ sau:
Loài không thuộc bộ ăn thịt là?
A. Gấu trắng C. Báo gấm
B. Rắn hổ mang D. Hổ Đông Dương
Câu 20: Loại mô nào dưới đây không cấu tạo nên dạ dày người?
A. Mô biểu bì C. Mô liên kết
B. Mô giậu D. Mô cơ
Câu 21: Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do
A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên.
B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.
C. chân bạn đó tiếp xúc với đất.
D. lực của đất tác dụng lên dây.
Câu 22: Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào?
A. mũi tên
B. đường thẳng
C. đoạn thẳng
D. tia 0x
Câu 23: Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?
A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên
B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng
C. Một người thợ đẩy thùng hàng
D. Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt
Câu 24: 1N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?
A. 100g
B. 1000g
C. 0,1g
D. 10g
Câu 25: Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu:
Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực ….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.
A. không có sự tiếp xúc
B. không có sự va chạm
C. không có sự đẩy, sự kéo
D. không có sự tác dụng
Câu 26: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Cô gái nâng cử tạ
B. Cầu thủ chuyền bóng
C. Nam châm hút quả bi sắt
D. Cả A và B
Câu 27: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?
A. Lực kế
B. Nhiệt kế
C. Tốc kế
D. Đồng hồ
Câu 28: Khi treo vật nặng có trọng lượng 2 N, lò xo dãn ra 1 cm. Hỏi khi treo vật nặng có trọng lượng 3 N thì lò xo ấy dãn ra bao nhiêu?
A. 0,5 cm
B. 1,5 cm
C. 1 cm
D. 2 cm
Câu 29: Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?
A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng
B. Quả bóng lăn trên sân bóng
C. Vận động viên đang trượt trên tuyết
D. Xe đạp đang đi trên đường
Câu 30: Bạn An đã tác dụng vào thước nhựa một ... làm thước nhựa bị uốn cong.
A. Lực nén
B. Lực đẩy
C. Lực kéo
D. Lực nâng
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo hay khác:
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (nối tiếp)
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (song song)
Đề cương ôn tập Học kì 1 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (song song)
Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (nối tiếp)
Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (song song)
Đề cương ôn tập Học kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (nối tiếp)
Đề cương ôn tập Học kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (song song)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)