Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 11 Kết nối tri thức (có đáp án)
Tài liệu Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 11 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Tiếng Việt lớp 2.
Chỉ từ 180k mua trọn bộ phiếu Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức (cả năm) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Đọc thầm văn bản sau:
NHÍM NÂU KẾT BẠN
Trong khu rừng nọ, có chú nhím nâu hiền lành, nhút nhát. Một buổi sáng, chủ đang kiếm quả cây thì thấy nhím trắng chạy tới. Nhím trắng vồn vã: “Chào bạn! Rất vui được gặp bạn!”. Nhím nâu lúng túng, nói lí nhí: “Chào bạn!”, rồi núp vào bụi cây. Chú cuộn tròn người lại mà vẫn sợ hãi.
Mùa đông đến, nhím nâu đi tìm nơi để trú ngụ. Bất chợt, mưa kéo đến. Nhím nâu vội bước vào cái hang nhỏ. Thì ra là nhà nhím trắng. Nhím nâu run run: “Xin lỗi, tôi không biết đây là nhà của bạn.”. Nhím trắng tươi cười: “Đừng ngại! Gặp lại bạn, tôi rất vui. Tôi ở đây một mình, buồn lắm. Ban ở lại cùng tôi nhé!”.
“Nhím trắng tốt bụng quá. Bạn ấy nói đúng, không có bạn bè thì thật buồn.”. Nghĩ thế, nhím nâu mạnh dạn hẳn lên. Chủ nhận lời kết bạn với nhím trắng. Cả hai cùng thu dọn, trang trí chỗ ở cho đẹp. Chúng trải qua những ngày vui vẻ, ấm áp vì không phải sống một mình giữa mùa đông lạnh giá.
(Theo Minh Anh)
II. Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Bạn Nhím nào trong đoạn văn trên hiền lành, nhút nhát?
A. Nhím nâu
B. Nhím trắng
C. Cả 2 bạn nhím
Câu 2: Cái hang nhỏ mà bạn Nhím nâu vào trú mưa là nhà của ai?
A. Không ai cả
B. Nhím nâu
C. Nhím trắng
Câu 3. Cuối cùng Nhím nâu và Nhím trắng có trở thành bạn bè không?
A. Có
B. Không
Câu 4. Theo em vì sao Nhím nâu lại cho rằng “Không có bạn bè thì thật buồn”?
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
III. Luyện tập:
Câu 5. Gạch dưới từ chỉ hoạt động có trong câu sau:
Nhím nâu nói lí nhí rồi núp vào bụi cây. Chú cuộn tròn người lại mà vẫn sợ hãi.
Câu 6. Gạch dưới từ chỉ đặc điểm có trong câu sau:
Trong khu rừng nọ, có chú nhím nâu hiền lành, nhút nhát.
Câu 7: Đặt câu nêu hoạt động với các từ:
- giúp đỡ: …………………………………………………………………………….
- chia sẻ: ……………………………………………………………………………..
Câu 8: Sắp xếp các từ sau thành câu (chú ý trình bày đầu câu, cuối câu cho đúng):
a) đoàn kết / cô dạy / phải biết / chúng em
……………………………………………………………………………………….
b) sẵn sàng / bạn / em / giúp đỡ
………………………………………………………………………………………....
c) Hoa / thân thiện / là học sinh / hài hước / và
……………………………………………………………………………………….....
Câu 9. Điền vào chỗ trống
a. Điền iu hoặc ưu
- Em bé no sữa mẹ, th….. th….. ngủ
- Em tôi mới gần hai tuổi nên em còn nói ngong ng……
- Các chiến sĩ của ta rất m….. trí và dũng cảm.
b. Điền iên hoặc iêng
- Đàn k…… chăm chỉ tha mồi về tổ
- Buôn làng Tây Nguyên luôn rộn ràng âm thanh của cồng ch……
- Không nên ăn nhiều đồ ch…… rán
Câu 10. Viết câu nêu hoạt động phù hợp với nội dung tranh:
Câu 11. Viết
NHÍM NÂU KẾT BẠN
Trong khu rừng nọ, có chú nhím nâu hiền lành, nhút nhát. Một buổi sáng, chủ đang kiếm quả cây thì thấy nhím trắng chạy tới. Nhím trắng vồn vã: “Chào bạn! Rất vui được gặp bạn!”. Nhím nâu lúng túng, nói lí nhí: “Chào bạn!”, rồi núp vào bụi cây.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 12. Viết đoạn văn 4 – 5 kể về một giờ ra chơi mà em ấn tượng nhất.
* Gợi ý
- Trong giờ ra chơi, em và các bạn thường vui chơi ở đâu (trong lớp hay ngoài sân)?
- Em và các bạn thường chơi trò chơi gì?
- Em thích hoạt động nào nhất?
- Em cảm thấy thế nào sau mỗi giờ ra chơi?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần, đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 12 Kết nối tri thức có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 13 Kết nối tri thức có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 14 Kết nối tri thức có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 15 Kết nối tri thức có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Tuần 16 Kết nối tri thức có đáp án
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3