Top 15 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ 15 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11.

Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCK KNTT Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN KNTT Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN CD Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CKCK CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCK KNTT Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN KNTT Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CNCN CD Xem thử Đề thi CK2 Công nghệ 11 CKCK CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Ảnh hưởng xấu của bệnh đến:

A. Quá trình sinh trưởng của vật nuôi.

B. Quá trình phát triển của vật nuôi.

C. Bệnh nặng gây chết vật nuôi

D. Quá trình sinh trưởng và phát triển của vật nuôi, bệnh nặng gây chết vật nuôi.

Câu 2. Chuồng trại trong chăn nuôi nông hộ phải được vệ sinh khử trùng tiêu độc theo:

A. Định kì

B. Sau mỗi đợt nuôi

C. Định kì và sau mỗi đợt nuôi

D. Không cần thiết

Câu 3. Đối với bệnh tụ huyết tùng lợn, cần sử dụng loại kháng sinh nào để trị bệnh?

A. Tylosin

B. Gentamycin

C. Kết hợp Tylosin và Gentamycin

D. Không cần sử dụng kháng sinh

Câu 4. Bệnh tai xanh ở lợn lây nhiễm:

A. Trực tiếp

B. Gián tiếp

C. Trực tiếp giữa lợn ốm, lợn mang virus với lợn khỏe; gián tiếp qua các nhân tố trung gian bị nhiễm virus.

D. Không lây nhiễm

Câu 5. Kháng sinh sử dụng để trị bệnh tụ huyết trùng gia cầm là:

A. Streptomycin

B. Tetracyclin

C. Neotesol

D. Streptomycin, Tetracyclin, Neotesol

Câu 6. Triệu chứng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là gì?

A. Khó thở

B. Có tiếng khò khè khí quản

C. Liệt chân

D. Khó thở, có tiếng khò khè khí quản, liệt chân

Câu 7. Trâu, bò mắc bệnh tụ huyết trùng có biểu hiện nào sau đây?

A. Khó thở

B. Không chảy nước mũi

C. Không chảy nước mắt

D. Không chảy dãi

Câu 8. Thuốc sử dụng để trị bệnh lở mồm, long móng là:

A. Streptomycin

B. Tetracyclin

C. Neotesol

D. Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu

Câu 9. Quy trình sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp:

A. Chi phí cao

B. Phức tạp

C. Sản xuất ở quy mô lớn

D. Chi phí cao, phức tạp, sản xuất ở quy mô lớn

Câu 10. Mật độ nuôi gà đẻ trứng trung bình bao nhiêu con trên một mét vuông?

A. 3 con

B. 3,5 con

C. 3 đến 3,5 con

D. 4 con

Câu 11. Nên cho gà ăn vào thời điểm nào?

A. Buổi sáng

B. Buổi chiều

C. Buổi sáng và buổi chiều

D. Bất kì lúc nào trong ngày.

Câu 12. Thức ăn cho bò sữa có nhóm nào sau đây?

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn tinh

C. Thức ăn bổ sung

D. Thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn bổ sung

Câu 13. Thức ăn cho bò sữa có mấy nhóm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Theo tiêu chuẩn VietGAP , phải rửa sạch và khử trùng chuồng nuôi khi nào?

A. Sau mỗi đợt nuôi

B. Trước mõi đợt nuôi

C. Trước và sau mỗi đợt nuôi

D. Chuồng nuôi sạch sẽ nên không cần làm sạch, khử trùng.

Câu 15. Theo tiêu chuẩn VietGAP  thì thời gian lưu trữ số ghi chép là bao lâu?

A. Ít nhất 12 tháng

B. Nhiều nhất 12 tháng

C. Ít nhất 2 tháng

D. Nhiều nhất 2 tháng

Câu 16. Công nghệ nào sau đây được ứng dụng trong chăn nuôi công nghệ cao?

A. Công nghệ tự động hóa

B. Công nghệ IoT

C. Chip sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Ở mô hình chăn nuôi lợn gắn chip, mỗi con lợn nái được gắn số lượng chíp là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18. Ở mô hình chăn nuôi lợn gắn chip, chip có khả năng ghi nhận thông tin về:

A. Khối lượng

B. Nhiệt độ cơ thể

C. Tình trạng sức khỏe

D. Khối lượng cơ thể, nhiệt độ cơ thể và tình trạng sức khỏe

Câu 19. Bước 2 của quy trình bảo quản lạnh sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa là:

A. Lọc sữa

B. Làm lạnh

C. Vận chuyển

D. Sử dụng

Câu 20. Quy trình thanh trùng sữa gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Tác hại của chất thải chăn nuôi là gì?

A. Ô nhiễm nguồn nước

B. Ô nhiễm không khí

C. Làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi

D. Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi

Câu 22. Mục đích của việc áp dụng công nghệ chăn nuôi tiên tiến, chăn nuôi thông minh là gì?

A. Tối đa hóa năng suất

B. Tối ưu hóa lợi nhuận

C. Giảm ô nhiễm môi trường và tăng việc đối xử nhân đạo với vật nuôi

D. Tối đa hóa năng suất, tối ưu hóa lợi nhuận, giảm ô nhiễm môi trường và tăng việc đối xử nhân đạo với vật nuôi.

Câu 23. Có mấy cách chuyển đổi phương thức chăn nuôi để hạn chế ô nhiễm môi trường?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Đặc điểm của phương pháp xử lí nhiệt là gì?

A. Đơn giản

B. Khó áp dụng

C. Phức tạp

D. Phức tạp và khó áp dụng

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Ưu điểm của kiểu chuồng nuôi hở đó là

a) Khó kiểm soát tiểu khí hậu.

b) Chi phí đầu tư thấp

c) Đảm bảo an toàn sinh học

d) Phù hợp với chăn nuôi công nghiệp

Câu 2. Mục đích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?

a) Nâng cao hiệu quả chăn nuôi

b) Giải phóng sức lao động cho người chăn nuôi

c) Gia tăng tác động đến môi trường

d) Giảm thiểu hiệu quả của chăn nuôi

Câu 3. Đâu là công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi:

a) Chăn nuôi có đệm lót vi sinh.

b) Sử dụng chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi.

c) Chăn nuôi có đệm lót vi sinh và sử dụng chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi.

d) Loại bỏ việc xử lí chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi và đệm lót sinh học.

Câu 4. Mục đích của việc sử dụng các chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi là gì?

a) Đẩy nhanh quá trình phân hủy chất hữu cơ trong chất thải

b) Giảm được chất thải ra môi trường.

c) Duy trì mầm bệnh

d) Làm chậm quá trình phân hủy chất hữu cơ trong chất thải, gia tăng chất thải ra môi trường

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Vì sao phương pháp bảo quản lạnh đông lại có thể bảo quản được thịt trong thời gian dài?

Câu 2 (1 điểm). Nêu một số nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Động cơ tua bin thuộc bộ phận nào của hệ thống cơ khí động lực?

A. Nguồn động lực

B. Hệ thống truyền lực

C. Máy công tác

D. Nguồn động lực và máy công tác

Câu 2. Máy cơ khí động lực nào sau đây thuộc nhóm hoạt động trên không?

A. Ô tô

B. Tàu ngầm

C. Tàu vũ trụ

D. Xe quân sự

Câu 3. Nghề nào sau đây thuộc nhóm sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực?

A. Thợ hàn

B. Thợ cơ khí và sửa chữa xe cơ giới

C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy bay

D. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 4. Động cơ nào sau đây được phân loại theo hành trình pit tông?

A. Động cơ xăng

B. Động cơ 4 kì

C. Động cơ thẳng hàng

D. Động cơ gas

Câu 5. Động cơ Diesel không có chi tiết nào sau đây?

A. Nắp máy

B. Thân máy

C. Bugi

D. Cacte

Câu 6. Đối với động cơ xăng 4 kì, ở kì nạp, xi lanh sẽ hút:

A. Xăng

B. Không khí

C. Hỗn hợp xăng và không khí

D. Diesel

Câu 7. Ở động cơ xăng 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?

A. Cửa nạp

B. Cửa thải

C. Cửa khí

D. Pit tông

Câu 8. Pit tông có loại đỉnh nào sau đây?

A. Đỉnh bằng

B. Đỉnh lồi

C. Đỉnh lõm

D. Đỉnh bằng, đỉnh lồi, đỉnh lõm

Câu 9. Thanh truyền có:

A. Đỉnh

B. Đầu nhỏ

C. Đầu

D. Thân

Câu 10. Chi tiết nào sau đây của trục khuỷu không có dạng hình trụ?

A. Đầu trục khuỷu

B. Cổ khuỷu

C. Chốt khuỷu

D. Đối trọng

Câu 11. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt không có chi tiết nào sau đây?

A. Con đội

B. Đũa đẩy

C. Lò xo

D. Con đội và đũa đẩy

Câu 12. Áo nước được bố trí ở đâu?

A. Thân máy

B. Nắp máy

C. Thân máy và nắp máy

D. Cacte

Câu 13. Vai trò của ô tô là:

A. Vệ sinh môi trường đô thị

B. Nâng chuyển cấu kiện xây dựng

C. Cứu hộ cứu nạn

D. Vệ sinh môi trường đô thị, nâng chuyển cấu kiện xây dựng, cứu hộ cứu nạn.

Câu 14. Ô tô gây ra những tiêu cực nào sau đây?

A. Tai nạn giao thông

B. Ô nhiễm môi trường

C. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

D. Tai nạn giao thông, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

Câu 15. Đâu là bộ phận chính của ô tô?

A. Hệ thống treo

B. Hệ thống lái

C. Hệ thống phanh

D. Hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh

Câu 16. Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực là:

A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động

B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động

C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.

Câu 17. Nhiệm vụ của hệ thống lái là:

A. Tạo nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động

B. Truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động để bánh xe quay và ô tô chuyển động

C. Điều khiển hướng chuyển động của ô tô

D. Điều khiển giảm tốc độ chuyển động của xe hoặc dừng xe lâu dài.

Câu 18. Li hợp ô tô có:

A. Đĩa ma sát

B. Trục sơ cấp

C. Trục thứ cấp

D. Cần số

Câu 19. Hộp số ô tô có:

A. Đĩa ma sát

B. Đĩa ép

C. Trục trung gian

D. Lò xo ép

Câu 20. Hệ thống treo có mấy bộ phận chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Hệ thống điện, điện tử giúp cho ô tô hoạt động:

A. An toàn

B. Hiệu quả

C. Tiện nghi

D. An toàn, hiệu quả và tiện nghi

Câu 22. Yêu cầu khi đóng li hợp:

A. Nhanh

B. Dứt khoát

C. Nhạnh và dứt khoát

D. Từ từ

Câu 23. Đối với xe ô tô số tự động, Chuyển về số lùi có kí hiệu:

A. Chữ D

B. Chữ R

C. Chữ N

D. Chữ P

Câu 24. Khi đỗ xe, ta chuyển cần số về vị trí nào?

A. Chữ D

B. Chữ R

C. Chữ N

D. Chữ P

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Nhận xét về động cơ xăng 4 kì, học sinh trả lời như sau:

a) Chu trình công tác diễn ra trong 4 hành trình của pít tông

b) Ở kì nạp, chỉ có xăng được đưa vào xi lanh động cơ.

c) Cuối kì nén, vòi phun phun nhiên liệu với áp xuất cao vào xi lanh động cơ. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất cao, hỗn hợp xăng và không khí tự bốc cháy.

d) Kì nổ được gọi là kì sinh công

Câu 2. Học sinh phát biểu về động cơ Diesel 4 kì:

a) Hỗn hợp xăng và không khí được nén trong xi lanh. Cuối kì nén, hòa khí tự bốc cháy.

b) Pít tông thực hiện nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa khí.

c) Do có tỉ số nén thấp nên hòa khí nén ở nhiệt độ và áp suất cao sẽ tự cháy, không cần bugi.

d) Tên nhiên liệu được bắt nguồn từ tên của nhà phát minh.

Câu 3. Nhận xét về động cơ xăng 2 kì :

a) Động cơ xăng 2 kì có 2 cửa khí, đó là cửa nạp và cửa thải

b) Hòa khí được nén dưới các te trước khi qua cửa quét vào trong xi lanh động cơ.

c) Mỗi kì sẽ bao gồm nhiều quá trình xảy ra

d) Hòa khí tự bốc cháy nên không có bugi

Câu 4. Học sinh phát biểu về ô tô như sau:

a) Ô tô thường được làm mát bằng nước

b) Nhiên liệu sử dụng cho tất cả các loại ô tô là xăng.

c) Khói qua ống thải ra môi trường có màu xanh sẽ gây ô nhiễm môi trường ít hơn là loại khói có màu đen

d) Người sử dụng bằng lái xe B2 không được hành nghề tacxi

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Tại sao không bố trí bộ phận làm mát dưới cacte?

Câu 2 (1 điểm). Tại sao phải về số thấp thích hợp khi xe chuyển động xuống đèo, dốc dài?

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Vai trò của phòng bệnh cho vât nuôi là:

A. Tăng năng suất

B. Nâng cao chất lượng

C. Tăng hiệu quả chăn nuôi

D. Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả chăn nuôi

Câu 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có mấy vai trò lớn trong chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Nếu không được điều trị kịp thời, lợn mắc bệnh phân trắng lợn con sẽ chết sau bao nhiêu ngày?

A. 5 ngày

B. 7 ngày

C. 5 đến 7 ngày

D. 10 ngày

Câu 4. Biểu hiện của bệnh giun đũa lợn là gì?

A. Chậm lớn

B. Gầy còm

C. Viêm phổi

C. Chậm lớn, gầy còm, viêm phối

Câu 5. Việc đầu tiên khi nghi ngờ gia cầm bị bệnh cúm là:

A. Báo ngay cho cán bộ y tế

B. Cách li triệt để

C. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y.

D. Đợi khi gia cầm chết thì bắt đầu điều trị bằng thuốc đặc trị

Câu 6. Biểu hiện đặc trưng của bệnh tiên mao trùng ở thể cấp tính là gì?

A. Sốt cao

B. Rối loạn thần kinh

C. Chết nhanh

D. Thường sốt cao, rối loạn thần kinh và chết nhanh

Câu 7. Biểu hiện của bệnh viêm vú ở trâu, bò là:

A. Bầu vú đỏ

B. Sữa có mùi tanh

C. Không cho vắt sữa

D. Bầu vú đỏ, sữa có mùi tanh, không cho vắt sữa

Câu 8. Đặc điểm của áp dụng công nghệ mới trong sản xuất vaccine là?

A. An toàn

B. Vaccine tạo ra chậm

C. Hiệu quả không cao

D. An toàn, hiệu quả không cao

Câu 9. Yêu cầu về độ cao của mái chuồng nuôi là:

A. 3 m

B. 4 m

C. 3 – 4 m

D. 5 m

Câu 10. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt được chia thành mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Giai đoạn lợn choai là giai đoạn lợn đạt cân nặng:

A. 7 – 20 kg

B. 20 – 60 kg

C. 60 – 100 kg

D. 70 – 80 kg

Câu 12. Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành giai đoạn nào sau đây?

A. Nái mang thai

B. Nái đẻ

C. Nái nuôi con

D. Nái mang thai, nái đẻ, nái nuôi con

Câu 13. Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là:

A. Chuồng nuôi hiện đại

B. Hệ thống vắt sữa tự động

C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động

D. Đáp án khác

Câu 14. Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu?

A. 23oC

B. 27oC

C. 23 – 27oC

D. 30oC

Câu 15. Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc

B. Quản lí dịch bệnh

C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ

Câu 16. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là:

A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

Câu 17. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18. Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là:

A. Giai đoạn đông tụ

B. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông

C. Giai đoạn muối phô mai

D. Giai đoạn ủ chín

Câu 19. Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Công nghệ lên men lactic

B. Công nghệ khử nước

C. Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh

D. Công nghệ lên men lactic, công nghệ khử nước

Câu 20. Chăn nuôi tạo ra bao nhiêu phần trăm tổng lượng N2O?

A. 65%

B. 37%

C. 64%

D. 70%

Câu 21. Trong chăn nuôi có loại chất thải nào?

A. Chất thải rắn

B. Chất thải lỏng

C. Chất thải khí

D. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí

Câu 22. Đâu là biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi?

A. Công nghệ biogas

B. Ủ phân

C. Sử dụng chế phẩm sinh học

D. Công nghệ biogas, ủ phân, sử dụng chế phẩm sinh học

Câu 23. Có mấy phương pháp ủ phân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Đặc điểm của biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi làm thức ăn cho động vật khác là:

A. Chi phí cao

B. Hiệu quả thấp

C. Thân thiện với môi trường

D. Chi phí cao, hiệu quả thấp, thân thiện với môi trường.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm đó là:

a) Vệ sinh sạch sẽ

b) Thả rông gia cầm

c) Nuôi lẫn nhiều loại gia cầm

d) Vệ sinh sạch sẽ, không thả rông, không nuôi lẫn nhiều loại gia cầm

Câu 2. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu chặt chẽ về vấn đề:

a) An toàn sinh học                                                  

b) Kiểm soát dịch bệnh

c) Bảo vệ môi trường                                     

d) An toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh, bảo vệ môi trường

Câu 3. Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

a) Nhộn nhịp

b) Gần khu dân cư

c) Không gây ô nhiễm khu dân cư.

d) Yên tĩnh, xa khu dân cư, không gây ô nhiễm khu dân cư

Câu 4. Nhược điểm của sử dụng công nghệ biogas là:

a) Không có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường

b) Cần diện tích lớn

c) Đầu tư ban đầu cao

d) Cần diện tích lớn và đầu tư ban đầu cao

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa như thế nào?

Câu 2 (1 điểm). Vì sao sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu?

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Nguồn động lực được sử dụng phổ biến nhất đó là:

A. Động cơ hơi nước

B. Động cơ đốt trong

C. Động cơ phản lực

D. Động cơ hơi nước, động cơ đốt trong, động cơ phản lực

Câu 2. Đâu là phương tiện giao thông đường sắt?

A. Ô tô

B. Tàu thủy

C. Tàu hỏa

D. Máy bay

Câu 3. Yêu cầu đối với người làm nghề thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực là:

A. Có chuyên môn về cơ khí, máy động lực

B. Có kiến thức về CAD, CAE

C. Qua đào tạo chuyên ngành theo quy định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Theo nhiên liệu, người ta chia động cơ đốt trong thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Công thức tính thể tích công tác là:

A. Vh=πD24S

B. Vh=πD22S

C. Vh=π2D4S

D. Vh=πD4S2

Câu 6. Thể tích công tác tính bằng đơn vị nào?

A. cm3

B. cm

C. cm2

D. cm, cm2, cm3.

Câu 7. Thể tích công tác càng lớn thì công suất của động cơ:

A. Càng lớn

B. Càng nhỏ

C. Trung bình

D. Không có mối liên hệ

Câu 8. Kì là một phần của chu trình công tác khi pít tông di chuyển được mấy hành trình?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Ở kì nào của động cơ Diesel 4 kì, xu páp thải đóng?

A. Kì nén, kì cháy – giãn nở, kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – giãn nở

D. Kì thải

Câu 10. Ở kì 1 của động cơ xăng 2 kì, có thể chia thành mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Tốc độ quay của động cơ là chỉ số vòng quay của:

A. Pít tông

B. Trục khuỷu

C. Thanh truyền

D. Các te

Câu 12. Đơn vị công suất của động cơ là:

A. Mã lực

B. kW

C. Mã lực hoặc kW

D. N.m

Câu 13. Ô tô là phương tiện giao thông đường bộ có:

A. 2 bánh

B. 4 bánh

C. 4 bánh trở lên

D. 3 bánh

Câu 14. Ô tô dùng để:

A. Chở người

B. Chở hàng hóa

C. Thực hiện nhiệm vụ riêng

D. Chở người, hàng hóa hoặc thực hiện nhiệm vụ riêng.

Câu 15. Hệ thống truyền lực nào sau đây phân loại theo cách truyền và biến đổi mô men?

A. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt sau.

B. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt trước.

C. Cơ khí

D. Động cơ đặt trước – cầu chủ động đặt sau, cơ khí

Câu 16. Nhiệm vụ của li hợp là:

A. Truyền hoặc ngắt dòng truyền mô men trong những trường hợp cần thiết.

B. Thay đổi mô men và tốc độ phù hợp với chuyển động của ô tô.

C. Truyền mô men từ hộp số đến truyền lực chính của cầu chủ động hoặc từ hộp số đến các bánh xe chủ động.

D. Truyền, tăng mô men và phân phối mô men đến hai bánh xe chủ động trong các trường hợp chuyển động khác nhau.

Câu 17. Loại li hợp nào được sử dụng phổ biến trên ô tô?

A. Li hợp ma sát

B. Li hợp thủy lực

C. Li hợp điện từ

D. Li hợp ma sát, li hợp thủy lực, li hợp điện từ.

Câu 18. Cấu tạo li hợp ma sát gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Bộ phận nào sau đây thuộc phần chủ động của li hợp ma sát?

A. Trục li hợp

B. Bánh đà

C. Đĩa ma sát

D. Đòn dẫn động

Câu 20. Phanh guốc được phân loại căn cứ vào:

A. Mục đích sử dụng

B. Cơ cấu phanh

C. Dạng dẫn động

D. Mục đích sử dụng, cơ cấu phanh, dạng dẫn động

Câu 21. Hệ thống lái bên phải được phân loại căn cứ vào:

A. Cách bố trí vành tay lái

B. Vị trí cầu dẫn hướng

C. Dạng trợ lực và điều khiển

D. Cả 3 đáp án trên

u 22. Trước khi khởi động động cơ, cần:

A. Kiểm tra áp suất lớp

B. Kiểm tra nước rửa kính

C. Điều chỉnh ghế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Trước khi khởi động động cơ cần:

A. Kiểm tra sự làm việc của phanh chính.

B. Kiểm tra sự làm việc của phanh dừng.

C. Kiểm tra tình trạng của đèn chiếu sáng.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Có mấy chế độ bảo dưỡng ô tô?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Học sinh phát biểu về cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền như sau:

a) Ở động cơ đốt trong, Pít tông có nhiệm vụ như van trượt đóng mở các cửa khí.

b) Thân pít tông cùng với xi lanh và nắp máy tạo thành buồng cháy của động cơ.

c) Người ta chế tạo pít tông vừa khít với xi lanh để không cần sử dụng xéc măng

d) Người ta bố trí thêm đối trọng trên trục khuỷu để giúp cân bằng trục khuỷu.

Câu 2. Nhận định về kì nạp của động cơ Diesel 4 kì:

a) Ở kì nạp, áp suất trong xi lanh tăng dần từ klhi pít tông ở ĐCT đến khi pít tông đến ĐCD.

b) Khi pít tông dịch chuyển từ ĐCT đến ĐCD, thể tích xi lanh tăng dần

c) Hòa khí được nạp vào trong xi lanh theo đường ống nạp và qua cửa nạp.

d) Các xu páp luôn mở để nạp không khí vào trong xi lanh.

Câu 3. Học sinh nhận xét về hệ thống làm mát:

a) Hệ thống làm mát bằng không khí có khoang chứa nước gọi là áo nước.

b) Van hằng nhiệt mở đường nước vào két khi nhiệt độ nước trong áo nước cao quá giới hạn cho phép.

c) Bộ phận làm mát được bố trí ở các te

d) Đối với hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức, nước không tự di chuyển đi làm mát, mà cần có bơm để bơm nước đi.

Câu 4. Phát biểu về ô tô:

a) Li hợp ma sát có cấu tạo gồm 3 bộ phận.

b) Trên ô tô có số lùi, còn xe máy không có số lùi.

c) Hệ thống phanh có nhiệm vụ giảm vận tốc ô tô hoặc giữ xe đứng yên khi đỗ xe.

d) Ô tô con là loại xe chở gnuwoif có số chỗ ngồi tối đa là 15.

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Tại sao phải định kì thay dầu bôi trơn và bổ sung nước làm mát cho động cơ?

Câu 2 (1 điểm). Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông thì người lái xe cần phải nghiêm túc thực hiện những công việc nào khi điều khiển xe trên đường?

…………………HẾT…………………




Lưu trữ: Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (sách cũ)


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học