Top 15 Đề thi Công nghệ 11 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)

Trọn bộ 15 Đề thi Công nghệ 11 Giữa kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11.

Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 11 CNCK KNTT Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 11 CNCN KNTT Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 11 CNCN CD Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 11 CKCK CD

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 11 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 11 CNCK KNTT Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 11 CNCN KNTT Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 11 CNCN CD Xem thử Đề thi GK2 Công nghệ 11 CKCK CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Biểu hiện của vật nuôi bị bệnh là

A. Bỏ ăn.

B. Chảy nước mũi.

C. Tiêu chảy.

D. Bỏ ăn, chảy nước mũi, tiêu chảy.

Câu 2. Đâu là nguyên nhân gây bệnh bên trong?

A. Di truyền.

B. Vi sinh vật gây bệnh.

C. Tác động bất lợi của điều kiện sống.

D. Di truyền, vi sinh vật gây bệnh.

Câu 3. Vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi là

A. Bảo vệ vật nuôi.

B. Nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

C. Bảo vệ sức khỏe con người và môi trường.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 4. Tác hại của bệnh đối với vật nuôi là gì?

A. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sinh trưởng.

B. Ảnh hưởng xấu đến quá trình phát triển.

C. Gây chết vật nuôi.

D. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi, có thể gây chết.

Câu 5. Vai trò của vật nuôi trong việc bảo vệ sức khỏe con người và môi trường là

A. Hạn chế bùng phát dịch.

B. Ngăn chặn lây lan nguồn bệnh.

C. Bảo vệ sức khỏe con người.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 6. Đặc điểm của bệnh dịch tả lợn cổ điển là

A. Cơ chế lây lan chậm.

B. Lây lan bằng nhiều con đường khác nhau.

C. Được xếp vào loại bệnh không nguy hiểm.

D. Cơ chế lây lan chậm và bằng một con đường duy nhất.

Câu 7. Dịch tả lợn cổ điển có mấy thể bệnh?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 8. Con đường lây bệnh tai xanh ở lợn là

A. Lây trực tiếp.

B. Lây gián tiếp qua nhân tố trung gian bị nhiễm virus.

C. Lây trực tiếp hoặc gián tiếp qua nhân tố trung gian bị nhiễm virus.

D. Không lây.

Câu 9. Thời gian tiêm vaccine phòng bệnh tai xanh ở lợn thịt là

A. 2 tuần tuổi.

B. 6 tuần tuổi.

C. 2 – 6 tuần tuổi.   

D. 18 tuần tuổi.

Câu 10. Bệnh dịch tả lợn cổ điển do loại vi khuẩn thuộc họ nào gây ra?

A. Pasteurella multocida.

B. Arterivirus.

C. Flaviviridae.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 11. Bệnh tụ huyết trùng gia cầm:

A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm, xảy ra chủ yếu ở gà.

B. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm và chim hoang dã.

C. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm.

D. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm, không xảy ra ở gà.

Câu 12. Đặc điểm của bệnh Newcastle là

A. Lây lan chậm.

B. Lây lan nhanh.

C. Lây lan nhanh và xảy ra ở mọi lứa tuổi.

D. Xảy ra ở mọi lứa tuổi.

Câu 13. Gà bị liệt cánh sau khi mắc bệnh gà ru bao lâu?

A. 2 ngày.

B. 5 đến 6 ngày.

C. 3 ngày.

D. 10 ngày.

Câu 14. Triệu chứng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là gì?

A. Nghẹo cổ.

B. Kết mạc mắt viêm.

C. Có tiếng khò khè ở khí quản.

D. Nghẹo cổ, kết mạc mắt viêm, có tiếng khò khè ở khí quản.

Câu 15. Loại virus gây bệnh Newcastle có mấy chủng gây bệnh?

A. 1.

B. 2.

C. 1 hoặc 2.

D. Nhiều.

Câu 16. Virus gây bệnh gà rù loại chủng có độc lực thấp gây:

A. Tỉ lệ chết cao.    

B. Tỉ lệ chết thấp.

C. Gây bệnh nhẹ.    

D. Đáp án khác.

Câu 17. Đặc điểm của bệnh lở mồm, long móng là gì?

A. Lây lan hẹp.

B. Lây lan nhanh.

C. Lây lan nhẹ.

D. lây lan hẹp, nhẹ.

Câu 18. Triệu chứng bệnh lở mồm, long móng là

A. Lở loét ở vùng móng chân.

B. Chân răng đỏ ửng.

C. Mụn nước mọc ở bề mặt lưỡi.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 19. Biện pháp phòng, trị bệnh lở mồm, long móng là

A. Chôn trâu bò chết do dịch ở khu vực chăn nuôi.

B. Chôn trâu bò chết do dịch ở bãi chăn thả động vật.

C. Chôn trâu bò chết do dịch ở ngay nguồn nước sinh hoạt.

D. Chôn trâu bò chết do dịch ở giữa hai lớp vôi rồi lấp đất kĩ.

Câu 20. Nguyên nhân gây bệnh tụ huyết trùng là

A. Vi khuẩn Pasteurella multocida gây ra.

B. Virus lở mồm, long móng gây ra.

C. Do thời tiết gây ra.

D. Do chế độ ăn gây ra.

Câu 21. Ưu điểm của vaccine DNA tái tổ hợp là

A. Đáp ứng sự xuất hiện của biến thể mới.

B. Sản xuất quy mô lớn.

C. Quy mô sản xuất lớn.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 22. Đặc điển của vaccine DNA là

A. Quy mô sản xuất nhỏ.

B. Quy trình chậm.

C. Đáp ứng với sự xuất hiện của virus mới.

D. Quy mô nhỏ, quy trình chậm.

Câu 23. Quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi gồm mấy bước cơ bản?

A. 1.

B. 3.

C. 5.

D. 7.

Câu 24. Bước 3 của quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi là

A. Mẫu bệnh phẩm.

B. Tách chiết RNA tổng số.

C. Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình phiên mã ngược.

D. Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR.

Câu 25. Yêu cầu về hướng chuồng nuôi:

A. Hướng nam.

B. Hướng đông – nam.

C. Hướng nam hoặc đông nam.

D. Hướng tây.

Câu 26. Có kiểu chuồng nuôi phổ biến nào sau đây?

A. Chuồng hở.

B. Chuồng kín.

C. Chuồng kín – hở linh hoạt.

D. Chuồng hở, chuồng kín, chuồng kín – hở linh hoạt.

Câu 27. Kiểu chuồng kín –  hở linh hoạt là

A. Thông thoáng tự nhiên, tiểu khí hậu trong chuồng phụ thuộc môi trường bên ngoài.

B. Xây kín như “một đường hầm”, hệ thống thiết bị trong chuồng chủ động tạo ra các yếu tố tiểu khí hậu theo nhu cầu vật nuôi.

C. Chuồng kín nhưng hai bên chuồng có hệ thống cửa sổ có thể đóng mở linh hoạt.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 28. Đặc điểm kiểu chuồng hở là

A. Dễ làm.

B. Chi phí đầu tư cao.

C. Dễ kiểm soát tiểu khí hậu.

D. Phù hợp với chăn nuôi công nghiệp.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Đề xuất biện pháp phòng bệnh an toàn cho người, vật nuôi và môi trường trong hoạt động chăn nuôi gia cầm ở địa phương?

Câu 2 (1 điểm). Đề xuất biện pháp phòng bệnh an toàn cho người, vật nuôi và môi trường trong hoạt động chăn nuôi trâu, bò ở địa phương em?

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Hệ thống cơ khí động lực gồm mấy bộ phận?

A. 1.          

B. 2.

C. 3.          

D. 4.

Câu 2. Đâu là nguồn động lực?

A. Động cơ tua bin .

B. Bánh xe.

C. Chân vịt.           

D. Cánh quạt.

Câu 3. Đâu là máy cơ khí động lực hoạt động trên mặt đất?

A. Máy bay.

B. Xe chuyên dụng.

C. Tàu thủy.

D. Máy bay, xe chuyên dụng, tàu thủy.

Câu 4. Xe chuyên dụng là

A. Ô tô.     

B. Xe nông nghiệp.

C. Máy bay.          

D. Tàu thủy.

Câu 5. Người làm việc trong nhóm nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực cần:

A. Có trình độ cao, sự sáng tạo, cẩn thận, tỉ mỉ.

B. Có sức khỏe tốt, có trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy trình và nội quy lao động.

C. Có sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, kĩ năng giao tiếp tốt, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao.

D. Không yêu cầu gì.

Câu 6. Người làm việc trong nhóm sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực cần:

A. Có trình độ cao, sự sáng tạo, cẩn thận, tỉ mỉ.

B. Có sức khỏe tốt, có trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy trình và nội quy lao động.

C. Có sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, kĩ năng giao tiếp tốt, tuân thủ quy trình và nội quy lao động cao.

D. Không yêu cầu gì.

Câu 7. Động cơ đốt trong:

A. Là động cơ nhiệt.

B. Là động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu diễn ra trong xi lanh.

C. Là động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra bên trong xilanh của động cơ.

D. Là động cơ nhiệt mà quá trình biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra trong xi lanh.

Câu 8. Động cơ xăng phân loại theo:

A. Theo nhiên liệu.

B. Theo số hành trình của pit-tông.

C. Theo cách bố trí xilanh.

D. Theo phương pháp làm mát.

Câu 9. Có mấy tiêu chí phân loại động cơ đốt trong?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10. Động cơ đốt trong có cơ cấu là

A. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.                      

B. Cơ cấu khởi động.

C. Cơ cấu bôi trơn.                                               

D. Cơ cấu làm mát.

Câu 11. Động cơ đốt trong không có hệ thống nào sau đây?

A. Hệ thống phối khí.                                           

B. Hệ thống khởi động.

C. Hệ thống bôi trơn.                                           

D. Hệ thống làm mát.

Câu 12. Cấu tạo chung của động cơ xăng có 2 cơ cấu và mấy hệ thống:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 13. Điểm chết trên:

A. Là điểm chết mà tại đó pit tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.

B. Là điểm chết mà tại đó pit tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.

C. Là vị trí mà tại đó pit tông đổi chiều chuyển động.

D. Là vị trí mà tại đó pit tông dừng chuyển động.

Câu 14. Mối quan hệ giữa hành trình pit tông và bán kính trục khuỷu:

A. S = 2R.    

B. R = 2S.

C. S=R2.     

D. S=12R.

Câu 15. Thể tích công tác của xi lanh:

A. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCT.

B. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCD.

C. Là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.

D. Là tổng thể tích công tác của các xi lanh trong động cơ nhiều xi lanh.

Câu 16. Thể tích toàn phần:

A. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCT.

B. Là không gian được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ở ĐCD.

C. Là không gian được giới hạn bởi hai điểm chết.

D. Là tổng thể tích công tác của các xi lanh trong động cơ nhiều xi lanh.

Câu 17. Khi động cơ xăng 4 kì làm việc, có kì nào sinh công?

A. 1.          

B. 2.

C. 3.          

D. 4.

Câu 18. Khi động cơ xăng 4 kì làm việc, ở kì thải, xupap đóng hay mở?

A. Xupap đóng.

B. Xupap mở.

C. Xupap nạp đóng, xupap thải mở.

D. Xupap nạp mở, xupap thải đóng.

Câu 19. Động cơ xăng 2 kì có mấy cửa khí?

A. 1.          

B. 2.

C. 3.          

D. 4.

Câu 20. Thanh truyền có cấu tạo gồm mấy phần?

A. 1.          

B. 2.

C. 3.          

D. 4.

Câu 21. Rãnh xéc măng được bố trí ở vị trí nào trên pit tông?

A. Đỉnh.

B. Đầu.

C. Thân.

D. Không bố trí trên pit tông.

Câu 22. Chi tiết nào là nơi lắp đầu to thanh truyền?

A. Cổ khuỷu .

B. Chốt khuỷu.

C. Má khuỷu.                                                       

D. Đối trọng.

Câu 23. Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là

A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt làm việc của chi tiết để giảm ma sát và nhiệt độ giữa các chi tiết.

B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết của động cơ không vượt quá giới hạn cho phép để đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của động cơ đốt trong.

C. Làm quay trục khủy của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ có thể tự nổ máy được.

D. Tạo ra tia lửa điện năng lượng cao để đốt cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm.

Câu 24. Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là

A. Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt làm việc của chi tiết để giảm ma sát và nhiệt độ giữa các chi tiết.

B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết của động cơ không vượt quá giới hạn cho phép để đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của động cơ đốt trong.

C. Làm quay trục khủy của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ có thể tự nổ máy được.

D. Tạo ra tia lửa điện năng lượng cao để đốt cháy hòa khí trong xi lanh động cơ xăng đúng thời điểm.

Câu 25. Kí hiệu của thể tích toàn phần là

A. Vc.           

B. Vs.

C. Va.           

D. Vh.

Câu 26. Kí hiệu của thể tích công tác của xi lanh là

A. Vc.

B. Vs.

C. Va.           

D. Vh.

Câu 27. Đơn vị tính mô men có ích là

A. kW.         

B. kJ/s.

C. Nm.         

D. g/kW.h.

Câu 28. Đơn vị tính suất tiêu thụ nhiên liệu có ích là

A. kW.         

B. kJ/s.

C. Nm.         

D. g/kW.h.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm) Áo nước được bố trí ở vị trí nào trên động cơ? Giải thích?

Câu 2 (1 điểm). Tại sao không chế tạo pit tông vừa khít với xi lanh để không phải sử dụng xec măng?

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có mấy vai trò về kinh tế?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2. Vai trò về kinh tế của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là

A. Giúp con vật nhanh chóng phục hồi.

B. Giảm tỉ lệ chết.

C. Giảm nguy cơ lây lan phát tán mầm bệnh.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 3. Vai trò đối với sức khỏe của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là

A. Cung cấp nguồn thực phẩm an toàn.

B. Cung cấp nguồn thực phẩm bổ dưỡng.

C. Góp phần đảm bảo sức khỏe cộng đồng.

D. Cung cấp nguồn thực phẩm an toàn và bổ dưỡng, góp phần đảm bảo sức khỏe cộng đồng.

Câu 4. Vai trò đối bảo vệ môi trường của phòng, trị bệnh cho vật nuôi là

A. Giảm nguy cơ lây lan dịch bệnh.

B. Giảm nguy cơ phát tán mầm bệnh.

C. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 5. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến nguy cơ phát sinh bệnh?

A. Con giống.

B. Kĩ thuật nuôi dưỡng.

C. Kĩ thuật chăm sóc.

D. Con giống, kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc.

Câu 6. Bệnh giun đũa lợn?

A. Bệnh truyền nhiễm do virus gây ra.

B. Bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn gây ra.

C. Bệnh kí sinh trùng.

D. Bệnh xảy ra do thời tiết thay đổi.

Câu 7. Con vật còn sống sau khi mắc bệnh dịch tả lợn cổ điển thường:

A. Còi cọc.   

B. Chậm lớn.

C. Còi cọc, chậm lớn.   

D. Không có ảnh hưởng gì.

Câu 8. Biểu hiện đặc trưng của bệnh dịch tả lợn cổ điển là gì?

A. Sốt cao.   

B. Ăn nhiều.

C. Uống ít nước.          

D. Sốt cao, uống ít nước.

Câu 9. Mầm bệnh dịch tả lợn cổ điển xâm nhập vào vật nuôi theo con đường chính nào?

A. Hô hấp.   

B. Da.

C. Niêm mạc mắt.        

D. Hô hấp, da.

Câu 10. Mầm bệnh dịch tả lợn cổ điển xâm nhập vào vật nuôi theo con đường nào, trừ đường tiêu hóa và hô hấp?

A. Qua da.

B. Niêm mạc mắt.

C. Đường sinh dục.

D. Da, niêm mạc mắt, đường sinh dục.

Câu 11. Bệnh phân trắng lợn con xảy ra do nguyên nhân nào sau đây?

A. Điều kiện vệ sinh, dinh dưỡng.

B. Đặc điểm sinh lí lợn con.

C. Vi khuẩn.

D. Điều kiện vệ sinh, dinh dưỡng; đặc điểm sinh lí lợn con; vi khuẩn.

Câu 12. Nếu không được điều trị kịp thời, bệnh phân trắng lợn con sẽ khiến lợn chết sau khi mắc bệnh mấy ngày?

A. 5 ngày.    

B. 3 ngày.

C. 5 – 7 ngày.

D. 7 ngày.

Câu 13. Bệnh cúm gia cầm có thời gian ủ bệnh khoảng:

A. Vài giờ.   

B. Vài ngày.

C. Vài giờ đến vài ngày.                                       

D. Vài tuần.

Câu 14. Biểu hiện của bệnh cúm gia cầm là gì?

A. Sốt cao.   

B. Ủ rũ.

C. Khó thở.  

D. Sốt cao, ủ rũ, khó thở.

Câu 15. Khi nghi ngờ vật nuôi bị mắc cúm gia cầm cần thực hiện mấy công việc cần thiết?

A. 1.            

B. 2.

C. 3.            

D. 4.

Câu 16. Bệnh cầu trùng gà thuộc thể nào là phụ thuộc vào:

A. Tuổi.

B. Loài.

C. Số lượng cầu trùng.

D. Tuổi, loài, số lượng cầu trùng.

Câu 17. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò:

A. Là bệnh truyền nhiễm cấp tính do vi khuẩn gây ra.

B. Là bệnh kí sinh trùng.

C. Là bệnh xuất hiện khi con vật ăn quá nhiều thức ăn dễ lên men, thức ăn bị nhiễm độc phosphorus hữu cơ.

D. Là bệnh xuất hiện do vắt sữa không đúng kĩ thuật, điều kiện vệ sinh chuồng trại và thân thể vật nuôi không đảm bảo.

Câu 18. Biểu hiện đặc trưng của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là

A. Đi lại khó khăn.

B. Chảy nước mũi.

C. Niêm mạc mắt đỏ sẫm.

D. Đi lại khó khăn, chảy nước mũi, niêm mạc mắt đỏ sẫm.

Câu 19. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò xảy ra vào thời gian nào trong năm?

A. Mùa hè.   

B. Mùa đông.

C. Mùa mưa .

D. Mùa khô.

Câu 20. Kể từ khi nhiễm bệnh tiên mao trùng, sau bao lâu thì trâu bò bắt đầu phát bệnh?

A. 1 ngày.    

B. 1 tuần.

C. 1 tháng.   

D. 1 tiếng.

Câu 21. Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có mấy ưu điểm?

A. 1.            

B. 2.

C. 3.            

D. 4.

Câu 22. Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có ưu điểm gì?

A. Độ chính xác cao.

B. Không đòi hỏi kĩ thuật viên có kĩ năng cao.

C. Thiết bị đơn giản.

D. Quy trình kĩ thuật đơn giản.

Câu 23. Ứng dụng công nghệ chuẩn đoán di truyền trong chuẩn đoán bệnh cho vật nuôi có nhược điểm gì?

A. Cho kết quả chậm.

B. Độ nhạy kém.

C. Đòi hỏi kĩ thuật viên có kĩ năng cao.

D. Độ chính xác thấp.

Câu 24. Ứng dụng công nghệ mới trong sản xuất vaccine giúp:

A. Sản xuất vaccine phát triển nhanh.

B. Quy trình sản xuất được công nghiệp hóa cao.

C. Đáp ứng miễn dịch tốt hơn.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 25. Có mấy cách phân loại chuồng nuôi?

A. 1.            

B. 2.

C. 3.            

D. 4.

Câu 26. Kiểu chuồng kín – hở linh hoạt:

A. Thiết kế khép kín hoàn toàn với hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi tự động, phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp, quy mô lớn.

B. Thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt, phù hợp với quy mô nuôi bán công nghiệp, chăn thả tự do.

C. Thiết kế các dãy chuồng nuôi hở hai bên với hệ thống bạt che hoặc hệ thống cửa đóng mở linh hoạt.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 27. Ưu điểm của kiểu chuồng nuôi hở là

A. Dễ kiểm soát tiểu khí hậu.

B. Dễ kiểm soát dịch bệnh.

C. Dễ kiểm soát tiểu khí hậu và dịch bệnh.

D. Chi phí đầu tư thấp.

Câu 28. Chuồng nuôi có yêu cầu gì về vị trí?

A. Vị trí cao ráo.

B. Thoáng mát.

C. Thoát nước tốt.

D. Cao ráo, thoáng mát và thoát nước tốt.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Hãy nêu nguyên nhân gây bệnh cầu trùng gà.

Câu 2 (1 điểm). Vì sao để phòng bệnh chướng hơi dạ cỏ ở trâu, bò lại cần tránh cho con vật ăn quá nhiều các loại thức ăn dễ lên men sinh hơi?

…………………HẾT…………………

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí

Thời gian làm bài: phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Sơ đồ khối của hệ thống cơ khí động lực gồm mấy phần?

A. 1.          

B. 2.

C. 3.          

D. 4.

Câu 2. Máy công tác của xe máy đó là

A. Động cơ.                 

B. Xích.

C. Đai.       

D. Bánh sau xe máy.

Câu 3. Đâu là máy móc thuộc lĩnh vực giao thông?

A. Ô tô.

B. Máy đào.

C. Máy đầm.

D. Ô tô, máy đào, máy đầm.

Câu 4. Loại máy móc nào có vai trò phục vụ vận chuyển con người và hàng hóa?

A. Máy móc thuộc lĩnh vực giao thông.

B. Máy móc thuộc lĩnh vực xây dựng.

C. Máy tĩnh tại.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 5. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực là gì?

A. Là nghề nghiệp của những người thực hiện công việc xây dựng các bản vẽ, tính toán, mô phỏng ... các sản phẩm máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.

B. Là thực hiện các công việc gia công, chế tạo, .... các máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.

C. Là thực hiện lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành cụm lắp ráp hoặc máy hoàn chỉnh.

D. Là thực hiện các công việc kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa, thay thế, điều chỉnh, ... các bộ phận của máy, thiết bị cơ khí động lực.

Câu 6. Yêu cầu đối với người làm nghề lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực là gì?

A. Có kiến thức về máy, thiết bị cơ khí động lực.

B. Có kinh nghiệm vận hành máy, thiết bị cơ khí động lực.

C. Có năng lực vận hành máy, thiết bị cơ khí động lực.

D. Có kiến thức, kinh nghiệm cũng như năng lực vận hành về máy, thiết bị cơ khí động lực.

Câu 7. Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt có quá trình nào xảy ra bên trong xi lanh động cơ?

A. Đốt cháy nhiên liệu.

B. Biến đổi nhiệt năng thành công cơ học.

C. Đốt cháy nhiên liệu và biến đổi nhiệt năng thành công cơ học.

D. Đốt cháy nhiên liệu hoặc biến đổi nhiệt năng thành công cơ học.

Câu 8. Động cơ đốt trong phân loại theo nhiên liệu sử dụng là

A. Động cơ xăng.

B. Động cơ 2 kì.

C. Động cơ làm mát bằng nước.

D. Động cơ 1 xilanh.

Câu 9. Động cơ đốt trong có mấy cơ cấu?

A. 1.          

B. 2.

C. 3.          

D. 4.

Câu 10. Động cơ đốt trong có cơ cấu nào sau đây?

A. Cơ cấu bôi trơn.

B. Cơ cấu phân phối khí.

C. Cơ cấu khởi động.

D. Cơ cấu bôi trơn, cơ cấu phân phối khí, cơ cấu khởi động.

Câu 11. Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu là gì?

A. Tạo mô men quay để dẫn động đến máy công tác.

B. Cung cấp nhiên liệu để duy trì hoạt động của động cơ.

C. Duy trì nhiệt độ các chi tiết máy trong động cơ trong giới hạn nhất định.

D. Khởi động để động cơ tự làm việc.

Câu 12. Điểm chết là gì?

A. Là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động.

B. Là vị trí mà tại đó thanh truyền đổi chiều chuyển động.

C. Là vị trí mà tại đó trục khuỷu đổi chiều chuyển động.

D. Là vị trí mà tại đó bugi đổi chiều chuyển động

Câu 13. Điểm chết trên là gì?

A. Là điểm chết mà tại đó pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.

B. Là điểm chết mà tại đó thanh truyền ở xa tâm trục khuỷu nhất.

C. Là điểm chết mà tại đó trục khuỷu ở xa tâm trục khuỷu nhất.

D. Là điểm chết mà tại đó nắp máy ở xa tâm trục khuỷu nhất.

Câu 14. Có thể tích xilanh nào sau đây?

A. Thể tích toàn phần.

B. Thể tích buồng cháy.

C. Thể tích công tác.

D. Thể tích toàn phần, thể tích buồng cháy, thể tích công tác.

Câu 15. Tỉ số nén ở động cơ Diesel thường là

A. 14.        

B. 25.

C. 14 – 25.

D. 6.

Câu 16. Một chu trình công tác của động cơ 4 kì được thực hiện bởi mấy vòng quay của trục khuỷu?

A. 1.          

B. 2.

C. 3.          

D. 4.

Câu 17. Ở kì nạp của động cơ Diesel 4 kì:

A. Xu páp thải đóng.

B. Pít tông đi từ ĐCD đến ĐCT.

C. Xu páp nạp đóng.

D. Xu páp thải mở.

Câu 18. Ở kì nén của động cơ Diesel 4 kì, xu páp nào đóng?

A. Xu páp nạp.

B. Xu páp thải.

C. Xu páp nạp và xu páp thải.

D. Không có xu páp nào đóng.

Câu 19. Thể tích xilanh giới hạn bởi:

A. Đỉnh pít tông.

B. Xilanh.

C. Nắp máy.

D. Đỉnh pít tông, xilanh và nắp máy.

Câu 20. Thể tích buồng cháy:

A. Là thể tích xilanh khi pít tông ở ĐCD.

B. Là thể tích xilanh khi pít tông ở ĐCT.

C. Là thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết.

D. Là thể tích cacte.

Câu 21. Kí hiệu của thể tích công tác là

A. Va.        

B. Vc.

C. Vh.            

D. ↋.

Câu 22. Ở kì nạp của động cơ xăng 4 kì, nạp vào trong xilanh là

A. Xăng.    

B. Diesel.

C. Không khí.              

D. Không khí và xăng.

Câu 23. Nguyên lí làm việc của động cơ 2 kì, chu trình công tác tương ứng với mấy hành trình của pít tông?

A. 1.            

B. 2.            

C. 3.            

D. 4.

Câu 24. Cửa khí ở động Diesel 4 kì là

A. Cửa nạp.                 

B. Cửa thải.

C. Cửa quét.                

D. Cửa nạp, cửa thải.

Câu 25. Đơn vị đo của tốc độ quay là gì?

A. Vòng/ phút.             

B. kW.

C. HP .       

D. N.m.

Câu 26. Công suất có ích là

A. Là tốc độ quay của động cơ tại đó động cơ phát công suất lớn nhất theo thiết kế.

B. Công suất của động cơ phát ra từ trục khuỷu để truyền tới máy công tác.

C. Là mô men truyền từ trục khuỷu ra máy công tác.

D. Là khối lượng nhiên liệu tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.

Câu 27. Kí hiệu của tốc độ quay động cơ là

A. n.            

B. Ne.          

C. Me.                           

D. Gnl.

Câu 28. Ở động cơ xăng 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa khí?

A. Xilanh.  

B. Nắp máy.

C. Pít tông.

D. Thanh truyền.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Cho biết vai trò của áo nước (cánh tản nhiệt) trên thân xilanh?

Câu 2 (1 điểm). Vì sao trên động cơ phải có hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát?

…………………HẾT…………………




Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 11 (sách cũ)


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học