3 Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án + ma trận) - Công nghệ chăn nuôi

Với bộ 3 Đề thi Công nghệ 11 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 11 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Công nghệ 11.

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 Công nghệ chăn nuôi Kết nối tri thức thức bản word có lời giải chi tiết:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Ảnh hưởng xấu của bệnh đến:

A. Quá trình sinh trưởng của vật nuôi.

B. Quá trình phát triển của vật nuôi.

C. Bệnh nặng gây chết vật nuôi

D. Quá trình sinh trưởng và phát triển của vật nuôi, bệnh nặng gây chết vật nuôi.

Câu 2. Chuồng trại trong chăn nuôi nông hộ phải được vệ sinh khử trùng tiêu độc theo:

A. Định kì

B. Sau mỗi đợt nuôi

C. Định kì và sau mỗi đợt nuôi

D. Không cần thiết

Câu 3. Đối với bệnh tụ huyết tùng lợn, cần sử dụng loại kháng sinh nào để trị bệnh?

A. Tylosin

B. Gentamycin

C. Kết hợp Tylosin và Gentamycin

D. Không cần sử dụng kháng sinh

Câu 4. Bệnh tai xanh ở lợn lây nhiễm:

A. Trực tiếp

B. Gián tiếp

C. Trực tiếp giữa lợn ốm, lợn mang virus với lợn khỏe; gián tiếp qua các nhân tố trung gian bị nhiễm virus.

D. Không lây nhiễm

Câu 5. Kháng sinh sử dụng để trị bệnh tụ huyết trùng gia cầm là:

A. Streptomycin

B. Tetracyclin

C. Neotesol

D. Streptomycin, Tetracyclin, Neotesol

Câu 6. Triệu chứng của bệnh tụ huyết trùng gia cầm là gì?

A. Khó thở

B. Có tiếng khò khè khí quản

C. Liệt chân

D. Khó thở, có tiếng khò khè khí quản, liệt chân

Câu 7. Trâu, bò mắc bệnh tụ huyết trùng có biểu hiện nào sau đây?

A. Khó thở

B. Không chảy nước mũi

C. Không chảy nước mắt

D. Không chảy dãi

Câu 8. Thuốc sử dụng để trị bệnh lở mồm, long móng là:

A. Streptomycin

B. Tetracyclin

C. Neotesol

D. Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu

Câu 9. Quy trình sản xuất vaccine DNA tái tổ hợp:

A. Chi phí cao

B. Phức tạp

C. Sản xuất ở quy mô lớn

D. Chi phí cao, phức tạp, sản xuất ở quy mô lớn

Câu 10. Ưu điểm của kiểu chuồng nuôi hở là gì?

A. Dễ kiểm soát tiểu khí hậu.

B. Chi phí đầu tư thấp

C. Đảm bảo an toàn sinh học

D. Phù hợp với chăn nuôi công nghiệp

Câu 11. Mật độ nuôi gà đẻ trứng trung bình bao nhiêu con trên một mét vuông?

A. 3 con

B. 3,5 con

C. 3 đến 3,5 con  

D. 4 con

Câu 12. Nên cho gà ăn vào thời điểm nào?

A. Buổi sáng

B. Buổi chiều

C. Buổi sáng và buổi chiều

D. Bất kì lúc nào trong ngày.

Câu 13. Thức ăn cho bò sữa có nhóm nào sau đây?

A. Thức ăn thô

B. Thức ăn tinh

C. Thức ăn bổ sung

D. Thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn bổ sung

Câu 14. Yêu cầu về chuồng trại trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

A. Có khu chức năng riêng biệt

B. Bố trí phòng khử trùng ở cổng ra vào

C. Bố trí phòng khử trùng ở các khu chuồng nuôi

D. Có khu chức năng riêng biệt, bố trí phòng khử trùng ở các khu hoặc cổng ra vào

Câu 15. Theo tiêu chuẩn VietGAP , phải rửa sạch và khử trùng chuồng nuôi khi nào?

A. Sau mỗi đợt nuôi

B. Trước mõi đợt nuôi

C. Trước và sau mỗi đợt nuôi

D. Chuồng nuôi sạch sẽ nên không cần làm sạch, khử trùng.

Câu 16. Theo tiêu chuẩn VietGAP  thì thời gian lưu trữ số ghi chép là bao lâu?

A. Ít nhất 12 tháng     

B. Nhiều nhất 12 tháng

C. Ít nhất 2 tháng

D. Nhiều nhất 2 tháng

Câu 17. Công nghệ nào sau đây được ứng dụng trong chăn nuôi công nghệ cao?

A. Công nghệ tự động hóa 

B. Công nghệ IoT

C. Chip sinh học 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Ở mô hình chăn nuôi lợn gắn chip, mỗi con lợn nái được gắn số lượng chíp là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19. Ở mô hình chăn nuôi lợn gắn chip, chip có khả năng ghi nhận thông tin về:

A. Khối lượng

B. Nhiệt độ cơ thể

C. Tình trạng sức khỏe

D. Khối lượng cơ thể, nhiệt độ cơ thể và tình trạng sức khỏe

Câu 20. Ý nghãi của việc bảo quản sản phẩm chăn nuôi là:

A. Đảm bảo sử dụng sản phẩm chăn nuôi quanh năm.

B. Tăng tỉ lệ sử dụng

C. Tránh hư hỏng, lãng phí

D. Đảm bảo sử dụng sản phẩm chăn nuôi quanh năm, tăng tỉ lệ sử dụng, tránh hư hỏng, lãng phí.

Câu 21. Bước 2 của quy trình bảo quản lạnh sữa tươi từ trang trại đến cơ sở chế biến sữa là:

A. Lọc sữa   

B. Làm lạnh

C. Vận chuyển    

D. Sử dụng

Câu 22. Quy trình thanh trùng sữa gồm mấy bước?

A. 1      

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Tác hại của chất thải chăn nuôi là gì?

A. Ô nhiễm nguồn nước

B. Ô nhiễm không khí

C. Làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi

D. Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí, làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người và vật nuôi

Câu 24. Mục đích của việc áp dụng công nghệ chăn nuôi tiên tiến, chăn nuôi thông minh là gì?

A. Tối đa hóa năng suất

B. Tối ưu hóa lợi nhuận

C. Giảm ô nhiễm môi trường và tăng việc đối xử nhân đạo với vật nuôi

D. Tối đa hóa năng suất, tối ưu hóa lợi nhuận, giảm ô nhiễm môi trường và tăng việc đối xử nhân đạo với vật nuôi.

Câu 25. Có mấy cách chuyển đổi phương thức chăn nuôi để hạn chế ô nhiễm môi trường?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26. Công nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi là:

A. Chăn nuôi có đệm lót vi sinh.

B. Sử dụng chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi.

C. Chăn nuôi có đệm lót vi sinh và sử dụng chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi.

D. Đáp án khác

Câu 27. Mục đích của việc sử dụng các chế phẩm vi sinh trong xử lí chất thải chăn nuôi là gì?

A. Đẩy nhanh quá trình pahan hủy chất hữu cơ trong chất thải

B. Giảm được chất thải ra môi trường.

C. Tiêu diệt được mầm bệnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Đặc điểm của phương pháp xử lí nhiệt là gì?

A. Đơn giản 

B. Khó áp dụng

C. Phức tạp  

D. Phức tạp và khó áp dụng

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Vì sao phương pháp bảo quản lạnh đông lại có thể bảo quản được thịt trong thời gian dài?

Câu 2 (1 điểm). Nêu một số nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi?

…………………HẾT…………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

D

C

C

C

D

D

A

D

C

B

C

C

D

D

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

C

A

D

A

D

D

B

D

D

D

C

C

D

A

II. Phần tự luận

Câu 1.

Phương pháp bảo quản lạnh đông lại có thể bảo quản được thịt trong thời gian dài vì: 

- Làm giảm sự phát triển của vi sinh vật.

- Giữ được trạng thái tự nhiên của thịt so với các phương pháp bảo quản khác.

- Giảm thiểu được các thay đổi của các tính chất vật lí, sinh học, vi sinh ảnh hưởng tới chất lượng của thịt trong quá trình bảo quản

Câu 2.

Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi là:

- Nguồn chất thải trong chăn nuôi không được quản lí và xử lí đúng kĩ thuật.

- Lượng thức ăn thừa, xác vật nuôi, vật dụng chăm sóc,... làm tăng lượng chất thải.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Công nghệ 11 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Tham khảo đề thi Công nghệ 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm đề thi lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học