Top 15 Đề thi Công nghệ 11 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ 15 đề thi Công nghệ 11 Giữa kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11.
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CNCK KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CNCN KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CNCK CD Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CNCN CD
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 11 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ chăn nuôi
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều (có đáp án) - Công nghệ chăn nuôi
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 11 Kết nối tri thức (có đáp án) - Công nghệ Cơ khí
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều (có đáp án) - Công nghệ Cơ khí
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CNCK KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CNCN KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CTST Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CNCK CD Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 11 CNCN CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp sức kéo
B. Cung cấp phân bón
C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến
D. Cung cấp sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
Câu 2. Triển vọng thứ hai của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 là:
A. Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người.
B. Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
C. Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ.
D. Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.
Câu 3. Triển vọng thứ ba của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 là:
A. Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người.
B. Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
C. Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ.
D. Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.
Câu 4. Triển vọng thứ tư của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 là:
A. Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người.
B. Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
C. Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ.
D. Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.
Câu 5. Có mấy thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi là:
A. Thành tựu trong công tác chọn giống
B. Thành tựu trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
C. Thành tựu trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
D. Thành tựu trong công tác chọn giống; trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
Câu 7. Thành tựu trong công tác chọn giống là:
A. Công nghệ thụ tinh nhân tạo
B. Công nghệ internet kết nối vạn vật.
C. Công nghệ cảm biến
D. Công nghệ thông tin và truyền thông
Câu 8. Thành tựu trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Công nghệ cấy truyền phôi
B. Công nghệ gene
C. Công nghệ cảm biến
D. Công nghệ cấy truyền phôi
Câu 9. Đâu là yêu cầu đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi?
A. Chăm chỉ
B. Có kiến thức về chăn nuôi
C. Tuân thủ an toàn về lao động
D. Chăm chỉ, có kiến thức, tuân thủ an toàn về chăn nuôi
Câu 10. Đối với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi cần có sự yêu thích môn học nào?
A. Công nghệ
B. Sinh học
C. Địa lí
D. Công nghệ, sinh học, địa lí
Câu 11. Theo nguồn gốc, vật nuôi gồm mấy nhóm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Vật nuôi phân loại theo nguồn gốc?
A. Vật nuôi bản địa
B. Vật nuôi ngoại nhập
C. Vật nuôi bản địa, vật nuôi ngoại nhập
D. Vật nuôi trên cạn
Câu 13. Vật nuôi nào sau đây là vật nuôi bản địa?
A. Gà Đông Tảo
B. Bò Red Sindhi
C. Dê Boer
D. Gà Đông Tảo, dê Boer
Câu 14. Vật nuôi nào sau đây là vật nuôi ngoại nhập?
A. Vịt cỏ
B. Gà Hồ
C. Dê Boer
D. Cừu Phan Rang
Câu 15. Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc tính sinh vật học?
A. Vật nuôi ngoại nhập
B. Vật nuôi lấy sức kéo
C. Vật nuôi bản địa
D. Vật nuôi đẻ trứng
Câu 16. Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo mục đích sử dụng?
A. Vật nuôi trên cạn
B. Vật nuôi làm xiếc
C. Vật nuôi dưới nước
D. Vật nuôi đẻ trứng
Câu 17. Chăn nuôi công nghiệp là gì?
A. Là phương thức chăn nuôi không cần chuồng trại, vật nuôi được thả tự do đi lại, kiếm ăn, tận dụng phụ phẩm nông nghiệp.
B. Là quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
C. Là chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp với chăn thả tự do.
D. Là quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi nhỏ.
Câu 18. Chăn nuôi bán công nghiệp là gì?
A. Là phương thức chăn nuôi không cần chuồng trại, vật nuôi được thả tự do đi lại, kiếm ăn, tận dụng phụ phẩm nông nghiệp.
B. Là quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
C. Là chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp với chăn thả tự do.
D. Là quá trình chăn nuôi tập trung với mật độ thấp, số lượng vật nuôi nhỏ.
Câu 19. Ưu điểm của chăn thả tự do là:
A. Chi phí đầu tư thấp
B. Năng suất cao
C. Đảm bảo an toàn sinh học
D. Ít xảy ra dịch bệnh
Câu 20. Ưu điểm của chăn nuôi công nghiệp là:
A. Khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt
B. Năng suất cao, kiểm soát dịch bệnh tốt
C. Chi phí thấp
D. Không ảnh hưởng đến ô nhiễm môi trường
Câu 21. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi:
A. Cùng loài
B. Cùng nguồn gốc
C. Có ngoại hình tương tự nhau
D. Cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.
Câu 22. Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Phân loại giống vật nuôi dựa vào:
A. Nguồn gốc
B. Mức độ hoàn thiện của giống
C. Mục đích khai thác
D. Nguồn gốc, mức độ hoàn thiện của giống, mục đích khai thác.
Câu 24. Chọn giống vật nuôi là:
A. Lựa chọn những cá thể mang đặc tính tốt.
B. Lựa chọn cá thể phù hợp với mục đích chăn nuôi.
C. Lựa chọn cá thể phù hợp với mong muốn của người chọn giống.
D. Lựa chọn và giữ lại những cá thể mang đặc tính tốt, phù hợp với mục đích chăn nuôi và mong muốn của người chọn giống, đồng thời thải loại các cá thể không đạt yêu cầu.
Câu 25. Chỉ tiêu về ngoại hình là:
A. Hình sáng toàn thân
B. Tốc độ sinh trưởng
C. Kích thước vật nuôi
D. Sức khỏe vật nuôi
Câu 26. Chỉ tiêu về thể chất là:
A. Màu sắc da
B. Số núm vú
C. Tốc độ sinh trưởng
D. Sức kéo
Câu 27. Chỉ tiêu về ngoại hình là gì?
A. Là hình dáng bên ngoài của vật nuôi có liên quan đến sức khỏe cũng như cấu tạo, chức năng của các bộ phận bên trong cơ thể và khả năng sản xuất của con vật, là hình dáng đặc trưng của vật nuôi.
B. Là đặc tính thích nghi của con vật trong những điều kiện sinh sống và di truyền nhất định, có liên quan đến sức khỏe và khả năng sản xuất của con vật.
C. Là sự tích lũy chất hữu cơ do quá trình trao đổi chất, làm cho cơ thể tăng lên về khối lượng.
D. Là quá trình biến đổi về chất của cơ thể.
Câu 28. Lai kinh tế là gì?
A. Là phương pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao.
B. Là phương pháp dùng một giống thường là giống cao sản để cải tạo một cách cơ bản một giống khác khi giống này không đáp ứng được các yêu cầu của sản xuất.
C. Là phương pháp cho các cá thể đực và cá thể cái thuộc hai loài khác nhau giao phối với nhau để tạo con lai có ưu thế lai.
D. Đáp án khác
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Trình bày xu hướng phát triển chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Câu 2 (1 điểm)
Đề xuất phương pháp nhân giống một loại vật nuôi phù hợp với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
…………………HẾT…………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Cơ khí chế tạo phục vụ cho:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Sản xuất và đời sống
D. Xuất khẩu
Câu 2: Có thể hiểu cơ khí chế tạo là:
A. là một ngành thuộc lĩnh vực kĩ thuật cơ khí, sản xuất sản phẩm cơ khí phục vụ sản xuất và đời sống.
B. là một ngành bao gồm các nghề thủ công để tạo ra các công cụ phục vụ cho sản xuất.
C. là ngành công nghiệp xương sống của cả nền sản xuất.
D. là ngành phục vụ cho các ngành công nghiệp khác.
Câu 3: Cơ khí chế tạo phục vụ cho:
A. Nghiên cứu
B. Chinh phục thiên nhiên
C. Chinh phục vũ trụ
D. Nghiên cứu, chinh phục thiên nhiên và vũ trụ
Câu 4: Vai trò của cơ khí chế tạo đối với đời sống con người là:
A. Giúp cuộc sống trở nên tiện nghi
B. Giúp cuộc sống trở nên thú vị
C. Giúp nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Giúp cuộc sống trở nên tiện nghi, thú vị và nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 5: Sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo là:
A. Máy gặt
B. Nhà chung cư
C. Nhà thi đấu thể thao
D. Máy gặt, máy phát điện, nhà chung cư.
Câu 6: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo?
A. Cánh cổng
B. Máy bay
C. Công trình nhà ở
D. Máy phát điện
Câu 7: Công cụ lao động của ngành cơ khí chế tạo là:
A. Máy hàn
B. Máy tiện
C. Máy phay
D. máy hàn, máy tiện, máy phay
Câu 8: Quy trình chế tạo cơ khí bao gồm mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 9: Bước 1 của quy trình chế tạo cơ khí là:
A. Đọc bản vẽ chi tiết
B. Chế tạo phôi
C. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
D. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm
Câu 10: Bước 2 của quy trình chế tạo cơ khí là:
A. Đọc bản vẽ chi tiết
B. Chế tạo phôi
C. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
D. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm
Câu 11: Bước 4 của quy trình chế tạo cơ khí là:
A. Đọc bản vẽ chi tiết
B. Chế tạo phôi
C. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
D. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm
Câu 12: Vật liệu kim loại và hợp kim là:
A. Sắt
B. Chất dẻo
C. Cao su
D. Gỗ
Câu 13: Vật liệu phi kim loại là:
A. Đồng
B. Cao su
C. Nhôm
D. Sắt
Câu 14: Vật liệu cơ khí cần đáp ứng mấy yêu cầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Vật liệu cơ khí cần đáp ứng về yêu cầu gì?
A. Tính sử dụng
B. Tính công nghệ
C. Tính kinh tế
D. Tính sử dụng, tính công nghệ, tính cơ khí
Câu 16. Vật liệu nào được sử dụng để chế tạo cánh tay rô bốt?
A. Vật liệu kim loại
B. Vật liệu phi kim
C. Vật liệu mới
D. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim và vật liệu mới
Câu 17. Chi tiết đai truyền được làm từ:
A. Gang
B. Nhôm
C. Cao su
D. Đồng
Câu 18. Vật liệu kim loại là:
A. Gang
B. Cao su
C. Nhựa nhiệt dẻo
D. Nhựa nhiệt rắn
Câu 19. Xác định khả năng biến dạng của kim loại và hợp kim bằng cách:
A. Quan sát
B. Dùng lực của tay bẻ
C. Dùng búa đập
D. Quan sát, dùng lực của tay hoặc dùng búa đập
Câu 20. Xác định tính cứng, tính dẻo của kim loại và hợp kim bằng cách:
A. Quan sát
B. Dùng lực của tay bẻ
C. Dùng búa đập
D. Quan sát, dùng lực của tay hoặc dùng búa đập
Câu 21. Gia công cơ khí có phoi là quá trình gia công cơ khí mà:
A. Khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên, không có vật liệu thừa thải ra.
B. Có một lượng vật liệu bị cắt gọt bỏ đi gọi là phoi
C. Khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên, có vật liệu thừa thải ra.
D. Có một lượng vật liệu bị cắt gọt bỏ đi gọi là phôi
Câu 22. Gia công cơ khí không phoi là:
A. Khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên, không có vật liệu thừa thải ra.
B. Có một lượng vật liệu bị cắt gọt bỏ đi gọi là phoi
C. Khối lượng vật liệu vẫn được giữ nguyên, có vật liệu thừa thải ra.
D. Có một lượng vật liệu bị cắt gọt bỏ đi gọi là phôi
Câu 23. Phương pháp gia công cơ khí được phân loại theo lịch sử phát triển của công nghệ gia công là:
A. Gia công cơ khí không phoi
B. Gia công cơ khí có phoi
C. Gia công cơ khí truyền thống
D. Gia công cắt gọt
Câu 24. Phương pháp đúc phổ biến nhất là:
A. Đúc trong khuôn kim loại
B. Đúc trong khuôn cát
C. Đúc li tâm
D. Đúc áp lực
Câu 25. Gia công cơ khí có phoi là:
A. Đúc
B. Rèn
C. Tiện
D. Đúc, rèn, tiện
Câu 26. Gia công cơ khí không phoi là:
A. Doa
B. Mài
C. Phay
D. Cán
Câu 27. Gia công cơ khí phân loại theo công nghệ gia công là:
A. Gia công cơ khí truyền thống
B. Gia công cơ khí hiện đại
C. Gia công cơ khí không phoi
D. Gia công cơ khí truyền thống và gia công cơ khí hiện đại
Câu 28. Bước 1 của quy trình công nghệ gia công chi tiết là:
A. Tìm hiểu chi tiết cần gia công
B. Xác định dạng sản xuất
C. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi
D. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Hãy kể tên một số vật dụng, máy trong gia đình em và cho biết chi tiết nào được chế tạo từ vật liệu mới?
Câu 2 (2 điểm):
Em hãy mô tả quy trình chế tạo một chiếc kìm nguội dưới dạng sơ đồ khối?
…………………HẾT…………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ chăn nuôi
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?
A. Sản xuất vaccine.
B. Sản xuất thuốc chữa bệnh
C. Cung cấp tế bào cho nghiên cứu khoa học
D. Sản xuất vaccine, thuốc chữa bệnh, cung cấp tế bào cho nghiên cứu khoa học.
Câu 2. Có mấy thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Thành tựu nổi bật của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi là:
A. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi.
B. Công tác giống
C. Bảo vệ môi trường
D. Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi, công tác giống, bảo vệ môi trường
Câu 4. Người lao động trong ngành chăn nuôi cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 5. Yêu cầu đối với người lao động trong chăn nuôi là:
A. Có kiến thức
B. Yêu thích động vật
C. Có sức khỏe
D. Có kiến thức và kĩ năng, có sức khỏe, yêu động vật
Câu 6. Xu hướng thứ hai trong phát triển chăn nuôi là:
A. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia.
B. Hiện đại hóa chăn nuôi
C. Tăng cường nghiên cứu khoa học.
D. Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi
Câu 7. Xu hướng thứ ba trong phát triển chăn nuôi là:
A. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia.
B. Hiện đại hóa chăn nuôi
C. Tăng cường nghiên cứu khoa học.
D. Đẩy mạnh xã hội hóa tất cả các hoạt động trong chăn nuôi
Câu 8. Chăn nuôi thông minh là gì?
A. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt.
B. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.
C. Là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.
D. Là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt như kinh tế, xã hội, môi trường nhưng không có khả năng tái tạo năng lượng.
Câu 9. Đặc điểm của chăn nuôi thông minh là:
A. Phát triển kinh tế
B. Nâng cao đời sống cho người dân
C. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
D. Đối xử nhân đạo với vật nuôi
Câu 10. Đặc điểm của chăn nuôi bền vững là:
A. Chuồng nuôi thông minh
B. Nâng cao đời sống cho người dân
C. Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
D. Đảm bảo an toàn sinh học
Câu 11. Đặc điểm đầu tiên của chăn nuôi bền vững là gì?
A. Phát triển kinh tế
B. Nâng cao đời sống cho người dân
C. Chuồng nuôi thông minh
D. Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi
Câu 12. Chăn nuôi thông minh có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 13. Chăn nuôi bền vững có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Vật nuôi đó là:
A. Gia súc
B. Gia cầm
C. Các loại động vật khác gia súc, gia cầm
D. Gia súc, gia cầm và các động vật khác
Câu 15. Điều kiện đầu tiên để động vật được gọi là vật nuôi đó là:
A. Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.
B. Trong phạm vi kiểm soát của con người.
C. Tập tính có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
D. Hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
Câu 16. Có mấy cứ để phân loại vật nuôi là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Căn cứ mục đích sử dụng chia vật nuôi thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Vật nuôi phân loại theo nguồn gốc là:
A. Vật nuôi bản địa
B. Vật nuôi chuyên dụng
C. Vật nuôi kiêm dụng
D. Vật nuôi chuyên dụng, vật nuôi kiêm dụng
Câu 19. Vật nuôi phân loại theo mục đích sử dụng là:
A. Vật nuôi địa phương
B. Vật nuôi kiêm dụng
C. Vật nuôi ngoại nhập
D. Vật nuôi địa phương, vật nuôi kiêm dụng
Câu 20. Đâu là vật nuôi địa phương?
A. Lợn Ỉ
B. Bò BBB
C. Lợn Yorkshire
D. Gà ISA Beown
Câu 21. Đâu là vật nuôi kiêm dụng?
A. Bò BBB
B. Gà Leghorn
C. Gà Lương Phượng
D. Gà ISA
Câu 22. Đặc điểm của chăn thả tự do là gì?
A. Mức đầu tư cao
B. Tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
C. Năng suất chăn nuôi cao
D. Kiểm soát tốt dịch bệnh
Câu 23. Đặc điểm của chăn nuôi công nghiệp là gì?
A. Mức đầu tư cao
B. Số lượng vật nuôi ít
C. Năng suất chăn nuôi thấp
D. Khó kiểm soát dịch bệnh
Câu 24. Đặc điểm của chăn nuôi bán công nghiệp là gì?
A. Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện
B. Không thân thiện với vật nuôi
C. Sử dụng thức ăn sẵn có trong tự nhiên
D. Nuôi hoàn toàn trong chuồng
Câu 25. Chăn nuôi bán công nghiệp là gì?
A. Là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
B. Là phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
C. Là phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do
D. Là phương thức chăn nuôi truyền thống theo một quy trình khép kín.
Câu 26. Đặc điểm của giống lợn Móng Cái là gì?
A. Đầu màu trắng
B. Bụng hơi xệ
C. Miệng rộng
D. Tai rộng
Câu 27. Đặc điểm giống vịt cỏ?
A. Lông chỉ có 1 màu
B. Tầm vóc lớn
C. Dễ nuôi
D. Năng suất trứng thấp
Câu 28. Bước 3 của quá trình chọn lọc cá thể là?
A. Chọn lọc tổ tiên
B. Chọn lọc bản thân
C. Kiểm tra đời con
D. Chọn lọc tổ tiên và chọn lọc bản thân
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển được kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường?
Câu 2. (1 điểm)
Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác động bởi yếu tố nào khác? Hãy kể tên các yếu tố mà em biết?
…………………HẾT…………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cơ khí chế tạo là ngành phục vụ cho:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Sản xuất và đời sống
D. Xuất khẩu
Câu 2. Sản phẩm của cơ khí chế tạo là:
A. Giàn khoan dầu khí
B. Máy bay
C. Máy rửa bát
D. Giàn khoan dầu khí, máy rửa bát, máy bay
Câu 3. Vai trò của cơ khí chế tạo đối với sản xuất?
A. Giúp việc di chuyển của con người ngày càng thuận tiện
B. Giúp sinh hoạt của con người ngày càng được nâng cao
C. Tiết kiệm tài nguyên
D. Giúp việc di chuyển của con người ngày càng thuận tiện, sinh hoạt của con người ngày càng được nâng cao.
Câu 4. Vai trò của cơ khí chế tạo đối với đời sống?
A. Giúp giảm sức lao động
B. Giúp sinh hoạt của con người ngày càng được nâng cao
C. Tiết kiệm tài nguyên
D. Giúp tăng năng suất
Câu 5. Bước 2 của quy trình chế tạo cơ khí là gì?
A. Chuẩn bị chế tạo
B. Gia công các chi tiết
C. Lắp ráp các chi tiết
D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
Câu 6. Bước 4 của quy trình chế tạo cơ khí là gì?
A. Chuẩn bị chế tạo
B. Gia công các chi tiết
C. Lắp ráp các chi tiết
D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
Câu 7. Bước 1 của quy trình gia công chi tiết bạc lót là:
A. Phôi
B. Gia công mở rộng lỗ
C. Gia công mặt trụ ngoài
D. Gia công cắt đứt
Câu 8. Trình tự gia công chi tiết bạc lót là:
A. Phôi, gia công mở rộng lỗ, gia công mặt trụ ngoài, gia công cắt đứt.
B. Gia công mở rộng lỗ, phôi, gia công mặt trụ ngoài, gia công cắt đứt.
C. Phôi, gia công mở rộng lỗ, gia công cắt đứt, gia công mặt trụ ngoài
D. Phôi, gia công mặt trụ ngoài, gia công mở rộng lỗ, gia công cắt đứt.
Câu 9. Bước 2 của quy trình gia công chi tiết bạc lót là:
A. Phôi
B. Gia công mở rộng lỗ
C. Gia công mặt trụ ngoài
D. Gia công cắt đứt
Câu 10. Bước 4 của quy trình gia công chi tiết bạc lót là:
A. Phôi
B. Gia công mở rộng lỗ
C. Gia công mặt trụ ngoài
D. Gia công cắt đứt
Câu 11. Trình tự lắp ráp sản phẩm puli treo là:
A. Đưa bánh puli vào vị trí lắp, lắp bạc lót vào bánh puli, lắp giá treo vào giá đỡ trục, lắp giá đỡ trục vào bạc lót.
B. Lắp bạc lót vào bánh puli, lắp giá treo vào giá đỡ trục, lắp giá đỡ trục vào bạc lót, đưa bánh puli vào vị trí lắp
C. Đưa bánh puli vào vị trí lắp, lắp giá treo vào giá đỡ trục, lắp giá đỡ trục vào bạc lót, lắp bạc lót vào bánh puli
D. Lắp giá treo vào giá đỡ trục, lắp giá đỡ trục vào bạc lót, đưa bánh puli vào vị trí lắp, lắp bạc lót vào bánh puli.
Câu 12. Bước 2 của quy trình lắp ráp sản phẩm puli treo là:
A. Đưa bánh puli vào vị trí lắp
B. Lắp bạc lót vào bánh puli
C. Lắp giá treo vào giá đỡ trục
D. Lắp giá đỡ trục vào bạc lót.
Câu 13. Bước 3 của quy trình lắp ráp sản phẩm puli treo là:
A. Đưa bánh puli vào vị trí lắp
B. Lắp bạc lót vào bánh puli
C. Lắp giá treo vào giá đỡ trục
D. Lắp giá đỡ trục vào bạc lót.
Câu 14. Bước 4 của quy trình lắp ráp sản phẩm puli treo là:
A. Đưa bánh puli vào vị trí lắp
B. Lắp bạc lót vào bánh puli
C. Lắp giá treo vào giá đỡ trục
D. Lắp giá đỡ trục vào bạc lót.
Câu 15. Vật liệu phi kim loại là:
A. Kim loại và hợp kim của chúng
B. Cao su
C. Chất dẻo
D. Cao su và chất dẻo
Câu 16. Độ bền:
A. Thể hiện khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
B. Là khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
D. Thể hiện khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
Câu 17. Đặc tính của gang là:
A. Mềm
B. Cứng
C. Dẻo
D. Khó đúc
Câu 18. Thước cặp được làm từ:
A. Gang
B. Thép
C. Hợp kim nhôm
D. Hợp kim đồng
Câu 19. Sản phẩm được làm từ vật liệu kim loại là:
A. Bộ mỏ lết
B. Đá mài
C. Mũ bảo hộ
D. Lốp xe
Câu 20. Sản phẩm được làm từ vật liệu phi kim loại là:
A. Bộ mỏ lết
B. Vòi nước
C. Lòng nồi cơm điện
D. Lốp xe
Câu 21. Có mấy cách nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu phổ biến?
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Tính chất của hợp kim nhôm là:
A. Màu trắng bạc
B. Khối lượng riêng lớn
C. Tính dẫn điện thấp
D. Tính dẫn nhiệt thấp
Câu 23. Gốm ô xit có:
A. Độ bền nhiệt thấp
B. Độ bền cơ học thấp
C. Thường dùng chế tạo đá mài
D. Độ bền nhiệt và độ bền cơ học thấp
Câu 24. Gia công không phoi là:
A. Đúc
B. Tiện
C. Phay
D. Khoan
Câu 25. Gia công có phoi là:
A. Bào
B. Rèn
C. Hàn
D. Cán
Câu 26. Gia công cắt gọt còn được gọi là:
A. Gia công có phoi
B. Gia công không phoi
C. Gia công có phoi hoặc gia công không phoi
D. Đáp án khác
Câu 27. Khái niệm về phương pháp hàn?
A. Là phương pháp gia công bàng cách nấu chảy nguyên liệu đầu vào thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
B. Là phương pháp gia công kim loại bàng cách sử dụng ngoại lực tác dụng lên phôi đã được nung nóng để làm biến dạng phôi về hình dạng và kết cấu mong muốn.
C. Là phương pháp gia công ghép nối các phần tử lại với nhau thành một khối thống nhất, bằng cách sử dụng nguồn nhiệt để nung nóng vùng cần nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi vật liệu tại vị trí hàn kết tinh tạo thành mối hàn sẽ gắn các phần tử với nhau
D. Đáp án khác
Câu 28. Bước 3 của quy trình đúc trong khuôn kim loại là?
A. Chuẩn bị khuôn
B. Rót vật liệu đã nấu chảy vào khuôn
C. Tách khuôn
D. Sản phẩm đúc
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm)
Phân tích vai trò của một số sản phẩm cơ khí chế tạo trong gia đình em?
Câu 2 (2 điểm)
Hãy lập quy trình chế tạo chi tiết giá treo của sản phẩm puli treo?
…………………HẾT………………
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 11 (sách cũ)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)