15 Đề thi Cuối kì 2 Tin học 10 năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ Top 15 Đề thi Tin học 10 Học kì 2 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Cuối kì 2 Tin 10.
Xem thử Đề CK2 Tin 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Tin 10 CD
Chỉ từ 110k mua trọn bộ đề thi Cuối học kì 2 Tin 10 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Học kì 2 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (7 đề)
Xem thử Đề CK2 Tin 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Tin 10 CD
Lưu trữ: Đề thi Tin 10 Học kì 2 (sách cũ)
- Đề kiểm tra 15 phút Tin học 10 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
- Đề kiểm tra Tin học 10 Giữa học kì 2 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Tin học 10 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Học kì 2 Tin học 10 có đáp án (3 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1 Lệnh Insert → Break → Page break dùng để :
A.Lưu văn bản
B.Ngắt trang
C.Tìm kiếm
D.Đánh số trang
Câu 2 Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A.Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư
B.Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C.Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư
D.Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
Câu 3 Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet?
A.Giáo dục
B.Kinh doanh thương mại
C.Y tế
D.Cả A, B, C
Câu 4 Cho bảng sau:
Cho biết kết quả nối cột A với cột B nào là đúng?
A.1C, 2B, 3D, 4A
B.1D, 2B, 3C, 4A
C.1A, 2B, 3D, 4C
D.1B, 2C, 3D, 4A
Câu 5 Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng bạn muốn in 4 bản?
A.Khu vực số 1
B.Khu vực số 2
C.Khu vực số 3
D.Khu vực số 4
Câu 6 Để chèn vào văn bản những hình ảnh trên, ta chọn mục symbol như hình minh họa đúng hay sai?
A.Đúng B. sai
Câu 7 Khái niệm sau đây nói đến mô hình mạng nào:
Tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau, mỗi máy tính có thể vừa cung cấp trực tiếp tài nguyên, vừa có thể sử dụng tài nguyên của máy tính khác.
A.Mô hình mạng ngang hàng
B.Mô hình mạng khch chủ.
C.Mô hình mạng Client/Server.
D.Cả B và C.
Câu 8 Chọn từ (cum từ) thích hợp điền vào chỗ trống (…..) trong các câu sau: ……………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng.
A.Tài nguyên chung
B.Máy chủ
C.Máy khách
D.Tất cả đều sai
Câu 9 Điền vào chỗ trống trong đoạn sau:
Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các giao thức truyền thông. Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các gói tin có kích thước xác định. Các gói tin được đánh số để sau đó có thể tập hợp chúng lại 1 cách đúng đắn. Thực chất giao thức truyền thông là ………………chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng.
A.Chương trình
B.Phần mềm
C.Ngôn ngữ
D.Giao thức
Câu 10 Dịch vụ thông tin đa phương tiện, tích hợp hầu hết các dịch vụ trên internet cho phép duyệt, tìm kiếm, truyền và tổ chức liên kết các trang web là:
A.WWW
B.Website
C.Siêu văn bản
D.Siêu liên kết
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | B | A | D | A | B | A | B | B | B | A |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shif
B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 2 Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào?
A. Arial, hoặc Times New Roman.
B. VNI-Times, VNI-Helve.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 3 Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !)
B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)
D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !)
Câu 4 Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng:
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản
B. Điều chỉnh văn bản
C. Chèn các đối tượng vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 5 Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File \ Print
D. Lệnh File \ Print Preview
Câu 6 Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:
A. Cập nhật văn bản
B. Biên tập văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 7 Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools / Bullets and Numbering
B. Format / Bullets and Numbering
C. File / Bullets and Numberin
D. Edit / Bullets and Numbering
Câu 8 Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F
Câu 9 Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File→Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó;
B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File → Exit.
C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File → Close.
D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc;
Câu 10 Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
A. File / New… B. File / Open
C. File / Save As… D. File / Save
Câu 11 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save… B. Insert → Save…
C. File → Save… D. Edit → Save as…
Câu 12 Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A.Chọn cở chữ; B. Chọn màu chữ.
C. Chọn Font (phông chữ); D. Chọn kiểu gạch dưới;
Câu 13 Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style B. Font
C. Size D. Small caps
Câu 14 Để định dạng chữ nghiên cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + I B. Ctrl + B
C. Ctrl + E D.Ctrl + L
Câu 15 Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự B. Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng trang D. Cả A, B và C
Câu 16 Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.
D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
Câu 17 Để gạch chân một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
Câu 18 Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế.
B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 19 Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:
A. Edit → Find B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace D. Cả A và B
Câu 20 Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → AutoCorrect Options… B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options… D. Table → AutoCorrect Options…
Câu 1Hãy nối nội dung cột 1 với nội dung cột 2
CỘT 1 | CỘT 2 |
---|---|
1. Ctrl + V | a,Tạo tập tin văn bản mới |
2. Ctrl + S | b,Chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản |
3. Ctrl + X | c,Định dạng chữ gạch chân |
4. Ctrl + O | d,Sao chép đối tượng vào clipboard |
e,Dán đối tượng trong clipboard | |
f,Mở hộp thoại in ấn | |
g,Lưu tập tin đang soạn thảo | |
h,Định dạng chữ đậm | |
i,Mở hộp thoại tìm kiếm | |
j,Định dạng chữ in nghiêng | |
k,Xóa đối tượng và lưu vào clipboard | |
l,Mở tập tin đã có |
Câu 2Hãy nêu các thao tác cần thực hiện:
a)Định dạng kí tự.
b)In văn bản.
Gộp nhiều ô thành một ô.
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | B | A | C | C | D | B | B | D | A | C |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | C | C | C | A | D | C | D | D | D | B |
Câu 1
1-e, 2-g, 3-k, 4-l
Câu 2
a) Định dạng kí tự: (1đ)
C1: Sử dụng lệnh: Format→Font…để mở hộp thoại Font.
C2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
b) In văn bản (1đ):
C1: Dùng lệnh: File→Print…
C2: Nhấn tổ hợp phím: Ctrt + P.
C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn.
c) Gộp nhiều ô thành một ô (1đ):
- Chọn các ô cần gộp.
- Dùng lệnh Table→Merge Cells hoặc nút lệnh Merge Cells trên thanh công cụ Table and Borders.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào:
A. Các máy tính, các ổ cứng di động, các modem,thiết bị nhớ flash
B. Máy vi tính, các sợi cáp, modem, máy in
C. Các máy tính, các thiết bị mạng, các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính.
D. Chỉ cần hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau.
Câu 2 Nôi dung các gói tin bao gồm các thành phần nào:
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khắc phục khác
B. Địa chỉ người nhận, tem thư, nội dung thư, hòm thư
C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, tem thư, dịch vụ chuyển phát nhanh, kiểm soát lỗi và trả lại cho người gửi
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 3 Ai là chủ sở hữu mạng Internet:
A. Mỹ
B. Chủ tịch tập đoàn Intel
C. Hội đồng về kiến trúc Internet
D. Không ai là chủ sở hữu.
Câu 4 Trong mô hình mạng, kết nối kiểu đường thẳng có ưu điểm gì
A. tốn ít cáp, dễ lắm đặt, giá thành rẻ, mở rộng mô hình tương đối đơn giản.
B. một đoạn cáp hỏng thì không ảnh hưởng đến các máy khác trong mạng, tăng số lượng máy lên thì không ảnh hưởng đến tốc độ truyền.
C. Dễ lắp đặt, khi có một đoạn cáp bị hỏng thì chỉ ảnh hưởng đến máy dùng đoạn cáp đó, mạng vẫn họat động bình thường
D. Không gây xung đột giữa các máy, một đoạn cáp bị đứt hoặc hở hư không ảnh hưởng đến các hoạt động của toàn bộ hệ thống mạng.
Câu 5 Nhược điểm của mạng kết nối kiểu vòng:
A. Các giao thức để truyền dữ liệu phức tạp, 1 máy hỏng sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ mạng.
B. Tốn nhiều cáp, tốc độ truyền dữ liệu không cao, 1 máy hỏng sẽ ảnh hướng tới toàn bộ mạng
C. Khó lắp đặt, tốc độc truyền không cao, tốn nhiều cáp
D. Tốn nhiều cáp, các giao thức tuyền dữ liệu phức tạp, tốc độc truyền không cao.
Câu 6 Ưu điểm của mạng không dây là :
A. Gọn nhẹ, sử dụng mọi lúc mọi nơi, không cần đăng kí dịch vụ
B. Có thể triển khai mọi lúc mọi nơi, mọi thời điểm, không cần sử dụng các thiệt bị cồng kềnh, phức tạp như mạng có dây.
C. Sử dụng sóng radio, song bức xạ, đường truyền nhanh, kết nối đơn giản
D. Không cần card mạng, chỉ cần có laptop là có thể kết nối được internet.
Câu 7 Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.
B. Các luật bảo quyền lien quan đến sử dụng Internet.
C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8 Tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau, mỗi máy tính có thể vừa cung cấp trực tiếp tài nguyên, vừa có thể sử dụng tài nguyên của máy tính khác.
A. Mô hình mạng ngang hàng
B. Mô hình mạng khách chủ.
C. Mô hình mạng Client/Server.
D. Cả B và C.
Câu 9 Giao thức là:
A. Bộ các qui tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin, trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
B. Là nguyên tắc cần có để các máy tính trong mạng có thể giao tiếp với nhau.
C. Là hệ thống các quy tắc cần có để người dung có khả năng xâm nhập đến nhiều nguồn thông tin và các dịch vụ
D. Bộ các quy tắc giúp máy tính hoạt động và trao đổi được thông tin với nhau,giúp kiểm soát lỗi và phục vụ nhiều thông tin.
Câu 10 Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ dạng kí tự.
B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng kí tự.
C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng kí tự sang dạng số để máy xử lý được
D. Mỗi tên miền có thể có nhiều trường phân cách nhau bởi dấu chấm (.)
Câu 11 Địa chỉ mail nào sau là hợp lệ:
A. yeucahat@gmail_com
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 12 www là từ viết tắc của từ nào:
A. world wide web
B. wide world web
C. wesite world web
D. wide with world.
Câu 13 Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hộp thư điện tử được đặt ở một máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất.
B. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ cùng có mật khẩu truy cập.
C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối.
D. Truy cập dữ liệu theo mật khẩu là cách bảo đảm an toàn.
Câu 14 Đối tượng nào sau đây sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên intenet:
A. Máy tìm kiếm
B. Bộ giao thức TCP/IP
C. Máy chủ DNS
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 15 Phải biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
B. Không có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.
C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dung có thể download sử dụng nó.
Câu 1 Chọn từ (cum từ) thích hợp trong các từ (cụm từ): tài nguyên chung, máy chủ, máy khách để điền vào chỗ trống (___) trong các câu sau:
A. ________cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng
B. ________truy cập tài nguyên dùng chung trên mạng do ________cung cấp
C. Máy khách chạy các trình ứng dụng và có thể yêu cầu_____cung cấp_____
Câu 2 Điền vào chỗ trống các cụm từ: gói tin, thể thức, ngôn ngữ, giao thức, được đánh số, phần mềm, đoạn tin
Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các____________truyền thông. Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các__________có kích thước xác định. Các gói tin________để sau đó có thể tập hợp chúng lại 1 cách đúng đắn.
Thực chất giao thức truyền thống là _________chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng.
Câu 3 3. Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Email, www, chat, website, siêu liên kết, trang chủ, trình duyệt
A. _____________là hệ thống thông tin dựa trên siêu văn bản. có thể coi www là dịch vụ thông tin đa phương tiện, tích hợp hầu hết các dịch vụ trên internet cho phép duyệt, tìm kiếm, truyền và tổ chức liên kết các trang web.
B. ______________dịch vụ cho phép hội thoại trực tuyến ( gồm text chat, voice chat, video chat)
C. _______________trong trang web thường là có chữ màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển hình thành bàn tay khi di chuyển vào nó.
D. _______________ dịch vụ thư điện tử, cho phép gửi, nhận và chuyển tiếp các thư điện tử.
Câu 4Mạng máy tính là gì? Nêu một số lợi ích chính của mạng máy tính?
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | C | A | D | A | A | B | D | A | A | D |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | A | B | A | A | D |
Câu 1
A. Máy chủ
B. Máy khách, máy chủ.
C. Máy chủ, máy tài nguyên.
Câu 2
Các từ (cụm từ) lần lượt là: giao thức, gói tin, được đánh số, phần mềm.
Câu 3
A. www
B. Chat
C. Siêu liên kết.
D. Email.
Câu 4
• Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị (1đ).
• Lợi ích (1,5 đ):
– Cần sao chép một lượng lớn dữ liệu từ máy này sang máy khác trong một thời gian ngắn.
– Nhiều máy tính có thể dùng chung dữ liệu, các thiết bị, phần mềm hoặc tài nguyên đắt tiền như bộ xử lí tốc độ cao, đĩa cứng dung lượng lớn …
Xem thử Đề CK2 Tin 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Tin 10 CD
Xem thêm đề thi Tin học 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)