Bộ 4 Đề thi Tin học 10 Giữa học kì 2 có đáp án
Phần dưới là danh sách Bộ 4 Đề thi Tin học 10 Giữa học kì 2 có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 10.
4 đề kiểm tra giữa kì 1 biên soạn
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1 Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shif
B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 2 Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào?
A. Arial, hoặc Times New Roman.
B. VNI-Times, VNI-Helve.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 3 Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !)
B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)
D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !)
Câu 4 Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng:
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản
B. Điều chỉnh văn bản
C. Chèn các đối tượng vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 5 Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File \ Print
D. Lệnh File \ Print Preview
Câu 6 Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:
A. Cập nhật văn bản
B. Biên tập văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản
D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 7 Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools / Bullets and Numbering
B. Format / Bullets and Numbering
C. File / Bullets and Numberin
D. Edit / Bullets and Numbering
Câu 8 Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F
Câu 9 Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File→Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó;
B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File → Exit.
C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File → Close.
D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc;
Câu 10 Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
A. File / New… B. File / Open
C. File / Save As… D. File / Save
Câu 11 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save… B. Insert → Save…
C. File → Save… D. Edit → Save as…
Câu 12 Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A.Chọn cở chữ; B. Chọn màu chữ.
C. Chọn Font (phông chữ); D. Chọn kiểu gạch dưới;
Câu 13 Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style B. Font
C. Size D. Small caps
Câu 14 Để định dạng chữ nghiên cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + I B. Ctrl + B
C. Ctrl + E D.Ctrl + L
Câu 15 Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự B. Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng trang D. Cả A, B và C
Câu 16 Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.
D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
Câu 17 Để gạch chân một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
Câu 18 Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế.
B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 19 Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:
A. Edit → Find B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace D. Cả A và B
Câu 20 Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → AutoCorrect Options… B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options… D. Table → AutoCorrect Options…
Câu 1Hãy nối nội dung cột 1 với nội dung cột 2
CỘT 1 | CỘT 2 |
---|---|
1. Ctrl + V | a,Tạo tập tin văn bản mới |
2. Ctrl + S | b,Chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản |
3. Ctrl + X | c,Định dạng chữ gạch chân |
4. Ctrl + O | d,Sao chép đối tượng vào clipboard |
e,Dán đối tượng trong clipboard | |
f,Mở hộp thoại in ấn | |
g,Lưu tập tin đang soạn thảo | |
h,Định dạng chữ đậm | |
i,Mở hộp thoại tìm kiếm | |
j,Định dạng chữ in nghiêng | |
k,Xóa đối tượng và lưu vào clipboard | |
l,Mở tập tin đã có |
Câu 2Hãy nêu các thao tác cần thực hiện:
a)Định dạng kí tự.
b)In văn bản.
Gộp nhiều ô thành một ô.
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | B | A | C | C | D | B | B | D | A | C |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | C | C | C | A | D | C | D | D | D | B |
Câu 1
1-e, 2-g, 3-k, 4-l
Câu 2
a) Định dạng kí tự: (1đ)
C1: Sử dụng lệnh: Format→Font…để mở hộp thoại Font.
C2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
b) In văn bản (1đ):
C1: Dùng lệnh: File→Print…
C2: Nhấn tổ hợp phím: Ctrt + P.
C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn.
c) Gộp nhiều ô thành một ô (1đ):
- Chọn các ô cần gộp.
- Dùng lệnh Table→Merge Cells hoặc nút lệnh Merge Cells trên thanh công cụ Table and Borders.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1 Có mấy khả năng định dạng ký tự:
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.
C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2 Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3 Khả năng định dạng đoạn văn.
A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 4 Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 5 Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.
A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng
B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác
D. Để phục hồi dữ liệu.
Câu 6 Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open. B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ;
C. Cả A và B; D. chọn File→New;
Câu 7 Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
Câu 8 Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .DOC B. .COM C. .EXE D. .TXT
Câu 9 Để sao chép một đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + B D. Ctrl + X
Câu 10 Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word
A. Thanh bảng chọn(menu) B. Thanh công cụ
C. Thanh định dạng (formating) D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11 Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B
Câu 12 Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:
A. Table / Delete / Rows B. Edit / Insert / Columns
C. Insert / Columns D. Tất cả đều sai
Câu 13 Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt;
B. Phần mềm trò chơi.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Cả A và C đúng
Câu 14 Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện
A. Tools / Split Cells B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells D. Tools / Merge Cells
Câu 15 Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :
A. Insert \ Page Numbers B. File \ Page Setup
C. Insert \ Symbol D. Cả ba ý đều sai
Câu 16 Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
A. Format Page… B. Edit Page…
C. File Print Setup…; D. File Page Setup…;
Câu 17 Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Insert / Table … B. Format / Insert / Table …
C. Window / Insert / Table … D. Table / Insert / Table …
Câu 18 Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File / Open B. File / Exit
C. File / New D. File / Print Preview
Câu 19 Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File / Save B. Nháy File / Open
C. Nháy File / Exit D. Nháy File / Print
Câu 20 Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:
A. Click vào Copy trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
C. Chọn lệnh Edit Copy. D. Chọn Edit Paste;
Câu 1
a)Hệ soạn thảo văn bản là gì?
b)Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word?
c)Phân biệt hai chế độ gõ (chế độ chèn và chế độ đè).
Câu 2
Viết cách tạo từ gõ tắt: HS thành Học sinh.
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | D | B | D | D | C | C | D | A | A | D |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | D | A | D | B | A | D | D | D | C | B |
Câu 1
a) Hệ soạn thảo văn bản:
- Hệ soạn thảo văn bản là một phần mền ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản. (0,5đ)
b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word.
C1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của word trên màn hình nền (0,5đ)
C2: Từ nút Start của Windows chọn:
Start→ All Programs/Programs→Microsoft Office→ Microsoft Office Word. (0,5đ)
c) Hai chế độ gõ: chế dộ chèn và chế độ đè.
- Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản. (0,5đ)
- Chế đồ đè (Overtype): Mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản. (0,5đ)
Câu 2
Chọn Tool Auto Corect để mở hộp thoại Auto Correct (Hoặc tại hộp thoại Auto Correct)
- Gõ HS vào cột Replace và gõ Học sinh vào ô With;
- Nháy chuột vào nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1 Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:
A. Click vào Copy trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
C. Chọn lệnh Edit Copy. D. Chọn Edit Paste;
Câu 2 Trong soạn thảo văn bản Word để lưu hồ sơ đã có trên đĩa, thực hiện:
A. Nháy File – Print. B. Nháy File Summary Info.
C. Nháy File – Save. D. Nháy File Open.
Câu 3 Trong soạn thảo văn bản Word, để in một tài liệu đang soạn thảo ra giấy (máy vi tính được nối với máy in và trong tình trạng sẳn sàng) ta phải:
A. Nháy Tool / Print B. Nháy Edit / Print
C. Nháy Format / Print D. Nháy File / Print (Ctrl + P)
Câu 4 Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + U C. Ctrl + I D. Ctrl + L
Câu 5 Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản từ trang 4, ta thực hiện:
A. Edit / Print …→xuất hiện hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4→Ok
B. File / Print …→xuất hiện hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4→Ok
C. View / Print … →hộp thoại Print→ tại mục Pages ta gõ vào 4 →Ok
D. Insert / Print …→hộp thoại Print → tại mục Pages ta gõ vào 4→ Ok
Câu 6 Trong Word để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + L D. Ctrl + R
Câu 7 Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:
A. Table / Insert B. Table / Split cells
C. Table / Merge cells D. Table / Delete cells
Câu 8 Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc một cụm từ thì ta thực hiện:
A. Edit \ Find B. Edit \ Goto
C. Edit\Undo Typing D. Edit \ Replace
Câu 9 Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:
A. Edit / Insert / Rows. B. Table / Insert / Rows.
C. Insert / Rows. D. Insert / Columns.
Câu 10 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
B. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
C. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ;
D. Cả A và C;
Câu 11 Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;
B. chọn lệnh File → Cut;
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
D. chọn lệnh Edit→Paste;
Câu 12 Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl+N
C. Chọn View →Open
D. chọn File→New;
Câu 13 Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit
B. Chọn File → Close
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
Câu 14 Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .DOC B. .COM
C. .EXE D. .TXT
Câu 15 Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C B. Ctrl + B
C. Ctrl + A D. Ctrl + X
Câu 16 Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save… B. Insert → Save…
C. File → Save… D. Edit → Save as…
Câu 17 Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + A B. Ctrl + O
C. Ctrl + N D. Ctrl + S
Câu 18 Chọn câu đúng trong các câu sau :
A.Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;
B Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;
C.Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảovăn bản chữ Việt;
D.Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
Câu 19 Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ?
A. New… B. Save As…
C. Save D. Print…
Câu 20 Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ?
A.Arial B..VnTime
C..VnArial D.Cả A và C .
Câu 1 Hãy trình bày các cách tạo ra một tệp văn bản mới? (1,5đ)
Câu 2Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu TELEX và VNI để nhập câu sau: Học giỏi chăm ngoan (1,5đ)
Câu 3Nêu các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê. (1đ)
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | B | C | D | A | B | A | C | A | B | D |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | A | A | A | A | C | C | B | B | B | A |
Câu 1Có 3 cách mở tạo một tệp văn bản mới
Cách1: Chọn File -> New;
Cách 2: Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ chuẩn;
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
Câu 2
- Theo TELEX: Hocj gioir chamw ngoan
- Theo VNI: Hoc5 gioi3 cham8 ngoan
Câu 3
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2: Dùng lệnh Format Bullets and Numbering …để mở hộp thoại Bullets and Numbering.
B3: Chọn kiểu định dạng
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1 Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?:
A. Nhập và lưu trữ văn bản.
B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản
D. Cả A, B và C
Câu 2 Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản.
B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Soạn thảo văn bản.
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3 Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
Câu 4 Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 5 Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times
B. .VnArial
C. .VnTime
D. Arial
Câu 6 Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII
B. UNICODE
C. TCVN3
D. VNI
Câu 7 Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI Windows?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8 Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong trình gõ chữ việt (Unikey,Vietkey )cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X B. Unicode
C. TCVN3_ABC D.VNI Win
Câu 9 Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 10 khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
A.Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn;
B.Sửa chính tả;
C.Chọn cỡ chữ;
D.Thay đổi hướng giấy.
Câu 11 Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả?
A.Nhấn giữ phím Shift;
B.Nhấn giữ phím Ctrl;
C.Nhấn giữ phím Alt;
D.Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt.
Câu 12 Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh Format -> Font… và chọn cỡ chữ trong ô:
A.Font style;
B.Font;
C.Small caps;
D.Size.
Câu 13 Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A.File-> Page Setup…; B.Edit-> Page Setup…;
C.File-> Print Setup…; D.Format-> Page Setup….
Câu 14 Để tìm cụm từ “Hà” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Hồng”, ta thực hiện:
A.Lệnh Edit-> Goto…;
B.Lệnh Edit-> Search;
C.Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl +H
D.Lệnh Edit->Replace…;hoặc nhấn tổ hợp phím Alt +H
Câu 15 Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc dử dụng phím tắt?
A.Mất nhiều thời gian hơn;
B.Phải nhớ tổ hợp phím;
C.Cần phải mở bảng chọn tương ứng;
D.Nhanh hơn.
Câu 16 Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện (chẳng hạn xoá nhầm một kí tự), thao tác nào là SAI
A.Nháy chuột vào nút ;
B.Chọn lệnh Edit -> Undo;
C.Nhấn tổ hợp phím Ctrl +z;
D.Chọn lệnh Edit -> Redo.
Hãy chọn các phương án đúng.
Câu 17 Nhấn phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện được việc nào trong các việc được liệt kê sau đây?
A.Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại;
B.Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại;
C.Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại;
D.Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
Câu 18 Hãy chọn câu ĐÚNG trong những câu sau?
A.Các tệp soạn thảo trong word có đuôi ngầm định là .xls;
B.Để kết thúc phiên làm việc với word cách duy nhất là chọn File -> Exit;
C.Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều phải cung cấp tên văn bản;
D.Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong word.
Câu 19 Để đinh dạng cụm từ “ Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A.Ctrl + I; B.Ctrl + U; C.Ctrl + B; D.Ctrl + E.
Câu 20 Để tạo bảng ta thực hiện:
A.Lệnh Table-> insert-> Table…;
B.Lệnh Tools->insert-> Table…;
C.Lệnh insert->Table;
D.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
Câu 21 Lệnh Format-> Borders and Shading…dùng để:
A.Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản;
B.định dạng bảng;
C.Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng;
D.Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự;
Hãy chọn phương án sai
Câu 22 Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cở chữ; B. Chọn màu chữ.
C. Chọn kiểu gạch dưới; D. Chọn Font (phông chữ);
Câu 23 Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style B. Font
C. Size D. Small caps
Câu 24 Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + I B. Ctrl + L
C. Ctrl + E D. Ctrl + B
Câu 25 Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File→ Page Setup… B. Edit → Page Setup…
C. File → Print Setup… D. Format → Page Setup…
Câu 26 Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type)
C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 27 Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản;
B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.
D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
Câu 28 Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ;
Câu 29 Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế. B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 30 Để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ khác, thực hiện:
A. Edit → Find B. Edit → Replace
C. Edit → Find and Replace D. Cả A và B
Câu 31 Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Insert → AutoCorrect Options…
B. Tools → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options…
D. Table → AutoCorrect Options…
Câu 32 Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table
B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table
D. Tools → Insert → Table
Câu 33 Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dòng B. Chèn các cột
C. Xóa các dòng D. Xóa các cột
Câu 34 Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh:
A. Table → Split cell
B. Format → Merge cells
C. Table → Merge cells
D. Đáp án khác
Câu 35 Trong các bộ mã dưới đây,bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng việt
A. TCVN3 B. VNI
C. Unicode D. ACSII
Câu 36 Trong word ,muốn lưu tập tin văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Dùng lệnh File chọn Save
B. CTRL+S
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Click vào biểu tượng Save
Câu 37 Trong word,muốn định dạng kiểu danh sách ta dùng lệnh
A. Format->Bullets and numbering…
B. File->column
C. Format->Font
D. Format->Borders and shading….
Câu 38 Trong word, ta muốn chọn màu cho chữ ta dùng lệnh:
A. Format->Font B. Format->color
C. Edit->Font D. File->Font
Câu 39 Trong word, muốn cắt một khối văn bản ta dùng lệnh:
A. Edit->Copy B. File->Copy
C. File->Cut D. Edit->Cut
Câu 40 Trong word,muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng:
A. Table/ Meger cells B. Table/ insert cells
C. Table/ select cells D. Table/ split cells
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | D | C | B | B | D | A | A | B | D | B |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | B | D | A | C | D | D | D | D | C | A |
CÂU | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đ/A | D | D | C | D | A | D | A | D | C | D |
CÂU | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đ/A | B | B | D | C | D | C | A | A | D | D |
Xem thêm bộ đề thi Tin học 10 mới năm 2024 chọn lọc khác:
- Đề kiểm tra Tin học 10 Giữa học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Tin học 10 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Học kì 1 Tin học 10 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Học kì 2 Tin học 10 có đáp án (3 đề)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)