Top 10 Đề thi Tin học 10 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Tin học 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Tin học 10 Học kì 1 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Tin 10.

Xem thử Đề CK1 Tin 10 Xem thử Đề CK1 Tin 10

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Cuối học kì 1 Tin 10 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Chọn phương án ghép đúng.

Thiết bị số là:

A. thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.

B. thiết bị có thể xử lí thông tin.

C. máy tính điện tử.

D. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.

Câu 2. Chọn ý đúng trong các câu sau:

A. 1MB = 1024KB.

B. 1PB = 1024 GB.

C. 1ZB = 1024PB.

D. 1Bit = 1024B.

Câu 3. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?

A. Máy tính bỏ túi.

B. Máy hút bụi.

C. Robot lau nhà điều khiển qua Internet.

D. Máy fax truyền tài liệu qua đường điện thoại.

Câu 4. Unicode mã hóa mỗi kí tự bởi:

A. 1 byte.

B. 2 byte.

C. 4 byte.

D. Từ 1 đến 4 byte.

Câu 5. Số 110011 trong hệ nhị phân đổi sang hệ thập phân bằng bao nhiêu?

A. 51.

B. 60.

C. 55.

D. 155.

Câu 6. Tên của quy trình này là gì?

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề)

A. Quy trình thực hiện phép tính trên máy tính.

B. Quy trình xử lí thông tin trên máy tính.

C. Quy trình mã hoá thông tin trên máy tính.

D. Quy trình tính toán trên máy tính.

Câu 7. Phương án nào có kết quả sai?

A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0

B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1

C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1

D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1

Câu 8. Tốc độ 128 kb/s hay kbps được hiểu là:

A. tốc độ truyền dữ liệu trong 1 giây.

B. lượng dữ liệu để phát được 1 giây âm thanh là 128 kilobit.

C. dung lượng truyền dữ liệu trong 1 giây.

D. dung lượng lưu trữ dữ liệu của thiết bị.

Câu 9: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường như thế nào?

A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp.

B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu đa phương tiện.

C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng thông minh hơn so với điện thoại thường.

D. Điện thoại thông minh cài đặt được hệ điều hành thông minh.

Câu 10. Phạm vi sử dụng mạng Internet là gì?

A. Chỉ trong gia đình.

B. Chỉ trong một cơ quan.

C. Trong phạm vi một tòa nhà.

D. Toàn cầu.

Câu 11. Điện toán đám mây là gì?

A. Là điện toán máy chủ ảo.

B. Là việc phân phối các tài nguyên CNTT theo nhu cầu qua Internet với chính sách

thanh toán theo mức sử dụng. SaaS, PaaS, IaaS là các loại hình dịch vụ chủ yếu của

điện toán đám mây.

C. Điện toán đám mây là một giải pháp toàn diện, cung cấp CNTT như một dịch vụ.

D. Là giải pháp lưu trữ dữ liệu cho doanh nghiệp giúp mọi dữ liệu được đồng bộ hoá

trên cloud.

Câu 12. Phát biểu nào đúng?

A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.

B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.

C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.

D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.

Câu 13. Trong điện toán đám mây, SaaS có nghĩa là gì?

A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ

B. Nền tảng như là dịch vụ

C. Phần mềm như là dịch vụ

D. Giao tiếp như là dịch vụ

Câu 14. Đâu là phần mềm độc hại?

A. Worm, Adware, Virus.

B. Photosop.

C. BKAV.

D. Word.

Câu 15. Tình huống nào sau đây có thể làm lộ mật khẩu?

A. Website hay ứng dụng online bạn thanh toán trực tuyến bằng thẻ bảo mật kém, bị hacker tấn công.

B. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng tại siêu thị, cửa hàng tiện ích.

C. Rút tiền tại cây ATM.

D. Mua hàng trên amazon.com.

Câu 16. Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus?

A. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại.

B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.

C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh.

D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows.

Câu 17. Điều nào sau đây sai khi nói về trojan?

A. Trojan nhằm mục đích chiếm đoạt quyền và chiếm đoạt thông tin.

B. Trojan cần đến cơ chế lây lan khi muốn khống chế một số lượng lớn các máy tính.

C. Trojan là virus.

D. Rootkit là một loại hình trojan.

Câu 18. Quyền tác giả là gì?

A. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.

B. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với bất kì tác phẩm nào.

C. Là quyền của nhà nước đối với tác phẩm do công dân họ sáng tạo ra.

D. Là hình thức xác lập quyền theo cơ chế bảo hộ tự động.

Câu 19. Tình huống nào sau đây là tình huống vi phạm bản quyền tác giả?

A. Linh mua USB giá rẻ với nội dung các bài hát được sưu tầm trên mạng Internet mà chưa có thoả thuận gì với tác giả.

B. Lan mua đĩa CD có bản quyền, sau khi cài đặt trên máy tính của mình thì Lan tiếp tục cài đặt trên máy tính của bạn.

C. Vinh mua tài khoản office 365 bản quyền trên mạng.

D. Cả A, B và C.

Câu 20. Hành vi đăng trên mạng xã hội hình ảnh của một người bạn mà không hỏi ý kiến của người bạn đó thì đó là hành vi:

A. vi phạm pháp luật.

B. vi phạm đạo đức.

C. không vi phạm gì.

D. vi phạm thuần phong mĩ tục của Việt Nam.

Câu 21. Nếu đăng trên mạng xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến một người khác thì hành vi này là:

A. Vi phạm pháp luật.

B. Vi phạm đạo đức.

C. Tùy mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.

D. Không vi phạm gì.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chương trình dịch là phần mềm để dịch các chương trình máy tính sang ngôn ngữ máy.

B. Chương trình dịch là phần mềm để phát hiện lỗi của các chương trình máy tính.

C. Chương trình dịch là phần mềm để phát hiện lỗi và thực hiện các chương trình máy tính do người sử dụng viết ra.

D. Chương trình dịch là phần mềm để dịch các chương trình máy tính viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.

Câu 23. Tên biến nào sau đây, không hợp lệ trong Python?

A. _name

B. 123ABC

C. xyzABC

D. k123_d

Câu 24. Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau:

>>>10 - 5 ** 2 + 8//3 +2

A. -11.

B. 11.

C. 7.

D. Câu lệnh bị lỗi.

Câu 25. Câu lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?

A. int(5*2)

B. float(123)

C. str(5)

C. float("123 + 5.5")

Câu 26. Xác định kiểu của biểu thức sau?

“34 + 28 – 45 ”

A. int.

B. float.

C. bool.

D. string.

Câu 27. Kết quả của chương trình sau là gì ?

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề)

A. x lớn hơn y

B. x bằng y

C. x nhỏ hơn y

D. Chương trình bị lỗi

Câu 28. Cho đoạn chương trình:

j = 0

for i in range(5):

j = j + i

print(j)

Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu?

A. 10.

B. 12.

C. 15.

D. 14.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1: (1, 5 điểm) Cho tình huống: Do mâu thuẫn ở một diễn đàn trên mạng, một nhóm nữ sinh đánh một bạn nữ khác. Các bạn xung quanh đã không can ngăn mà còn quay phim rồi đưa lên mạng xã hội. Do có nhiều bình luận thiếu thiện ý trên mạng xã hội dẫn đến xấu hổ với bạn bè, nạn nhân đã bỏ nhà đi mà không để lại lời nhắn.

Câu hỏi:

1. Trong tình huống trên, hành vi nào vi phạm pháp luật, hành vi nào vi phạm đạo đức?

2. Theo em, yếu tố nào của internet đã khiến sự việc trở nên trầm trọng mất kiểm soát.

Câu 2: (1, 5 điểm) Em hãy viết chương trình nhập vào từ bàn phím số tự nhiên n và tính tổng:

S = 1 + 1/2 + 1/3 + ... + 1/n

……………………… Hết ………………………

Xem thử Đề CK1 Tin 10

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Chọn phát biểu đúng về lưu trữ và trao đổi thông tin của con người?

A. Thông tin là nội dung.

B. Dữ liệu là hình thức thể hiện.

C. Dữ liệu là thông tin dưới dạng chứa trong phương tiện mang tin.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 2. Một thiết bị lưu trữ có dung lượng 8 GB.Một cuốn sách chiếm 35MB.Vậy thiết bị lưu trữ được tối đa bao nhiêu cuốn sách?

A. 720

B. 324

C. 234

D. 157

Câu 3. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là:

A. Bit

B. MB

C. B

D. GB

Câu 4. Một người vào trang https://dichvucong.hanoi.gov.vn/ để đăng ký khai sinh cho con tại nhà. Đây là mô hình của:

A. Chính phủ điện tử.

B. Doanh nghiệp số.

C. Y tế số.

D. Dạy và học trực tuyến.

Câu 5. Đâu là thiết bị thông minh?

A. Máy hút bụi

B. Robot trong dây chuyên tự động hoá

C. Robot hút bụi

D. Đèn năng lượng mặt trời

Câu 6. Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Được một nhóm bạn truyền cho một địa chỉ website nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết”.

A. Bí mật bấm vào xem địa chỉ website để xem.

B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website để xem.

C. Bấm vào xem và gửi địa chỉ website cho các bạn khác.

D. Không bấm vào và báo với người lớn.

Câu 7. E-Payment có nghĩa là gì?

A.Thương mại điện tử.

B.Ngân hàng điện tử.

C.Thanh toán điện tử.

D.Thông tin số.

Câu 8. Chọn phát biểu không đúng về phần mềm độc hại?

A. Virus máy tính được giấu trong tệp dữ liệu hoặc chương trình.

B. Sâu máy tính không tồn tại độc lập được mà phải kí sinh vào tệp.

C. Worm tồn tại độc lập và chủ động thực hiện các hành vi như: xóa tệp, đánh cắp dữ liệu, lây lan sang các máy tính khác qua mạng.

D. Phần mềm gián điệp đánh cắp các thông tin như: tên, địa chỉ email, mật khẩu.

Câu 9. Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN?

A. Tòa nhà

B. Cơ quan

C. Nhà riêng

D. Quận/huyện

Câu 10. Phát biểu nào sau đây về Nhà thông minh là sai?

A. Nhà thông minh là một hệ thống IoT gồm nhiều thiết bị kết nối với nhau qua mạng.

B. Chủ nhân có thể điều khiển các thiết bị gia dụng thông minh thông qua cử chỉ, lời nói.

C. Hiện nay ở Việt Nam đã có nhiều loại thiết bị Nhà thông minh được sản xuất và cung cấp.

D. Tất cả những thiết bị Nhà thông minh được sản xuất và cung cấp ở Việt Nam hiện nay đều được gắn cảm biến, có khả năng tự hoạt động và kết nối qua mạng với những thiết bị khác.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?

A. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.

B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.

C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.

D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.

Câu 12. Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Cánh diều có đáp án (3 đề)

A. Viết tắt của nhãn hiệu dịch vụ.

B. Sản phẩm đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan nhà nước.

C. Sản phẩm đã được đăng kí bản quyền thương hiệu.

D. Phân biệt sản phẩm của công ty này với công ty khác.

Câu 13. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:

A. Để chế độ tự động đăng nhập.

B. Để chế độ ghi nhớ mật khẩu.

C. Không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng.

D. Không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.

Câu 14. Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và hợp pháp?

A. Tránh đưa những thông tin chưa được kiểm chứng rõ ràng (tin đồn, tin truyền miệng, tin do một cá nhân đưa lên mạng xã hội, ...).

B. Chia sẻ bất kì thông tin nào mà mình thích.

C. Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những điều làm tổn thương người khác.

D. Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với chủ trương của Nhà nước.

Câu 15. Nếu đăng trên mạng xã hội video quay hình ảnh về người khác mà chưa xin phép thì hành vi này là:

A. Vi phạm pháp luật

B. Vi phạm đạo đức

C. Tùy theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật

D. Không vi phạm gì.

Câu 16. Cho x = 01001, y = 10011

Kết quả của x XOR y là:

A. 00001

B. 11110

C. 00101

D. 11010

Câu 17. Kết quả sau khi đổi số 25 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là

A. 11001

B. 10011

C. 01001

D. 10001

Câu 18. Chọn khẳng định sai?

A. Phép toán OR cho kết quả là 0 khi và chỉ khi cả hai bit toán hạng đều là 0.

B. Phép toán XOR cho kết quả là 1 khi và chỉ khi hai bit toán hạng giống nhau.

C. Phép toán AND cho kết quả là 1 khi và chỉ khi cả hai bit toán hạng đều là 1.

D. Phép toán NOT cho kết quả trái ngược với đầu vào.

Câu 19. Bảng mã ASCII mở rộng là

A. Mã chuẩn chứa các mã nhị phân có độ dài 8 bit để trao đổi thông tin.

B. Mã chuẩn chứa các ký tự đặc biệt dùng cho tất cả các ngôn ngữ.

C. Mã chuẩn chứa các mã nhị phân có độ dài 7 bit để trao đổi thông tin.

D. Mã chuẩn UTF-8 chứa các mã nhị phân để trao đổi thông tin.

Câu 20. Unicode mã hóa mỗi ký tự bởi:

A. 1 Byte

B. 2 Byte

C. 4 Byte

D. Từ 1 đến 4 Byte

Câu 21. Câu nào nói đúng về độ sâu màu?

A. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc ảnh càng tinh tế

B. Độ sâu màu càng nhỏ thì màu sắc ảnh càng tinh tế

C. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc ảnh càng mờ nhạt

D. Độ sâu màu càng nhỏ thì màu sắc ảnh càng mờ nhạt

Câu 22. Tốc độ lấy mẫu để số hoá âm thanh càng cao thì:

A. Âm thanh càng to.

B. Âm thanh càng bé.

C. Âm thanh càng trung thực.

D. Âm thanh càng vang xa.

Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về ngôn ngữ Python ?

A. Python phân biệt chữ hoa và chữ thường.

B. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.

C. Python được dùng để phát triển các ứng dụng web, phần mềm ứng dụng, điều khiển robot…

D. Python là ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được.

Câu 24. Python có mấy loại cửa sổ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25. Lệnh sau đây cho kết quả s là bao nhiêu?

>>> s = 18-2**2+5%2

A. 15

B. 16

C. 19

D. 18

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biến?

A. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

B. Biến là đại lượng bất kì.

C. Biến là đại lượng không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

D. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

Câu 27. Câu lệnh nhập với biến kiểu thực là:

A. Biến=(input(dòng thông báo)

B. Biến=float(input(dòng thông báo))

C. Biến=input()

D. Biến=int(input(dòng thông báo))

Câu 28. Câu lệnh print(2 - 5 % 6) cho ra kết quả gì?

A. 2 - 5 % 6

B. -3

C. 3

D. Cả A, B vàC đều sai

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu một số ví dụ về vi phạm pháp luật, vi phạm đạo đức hoặc thiếu văn hóa thường gặp trong giao tiếp qua mạng.

Câu 2 (1 điểm): Thực hiện các phép toán nhị phân sau:

a) 1010 + 1101

b) 101 × 10

Câu 3 (1 điểm): Viết chương trình thực hiện nhập từ bàn phím hai số nguyên dương b, c là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ABC, tính và đưa ra màn hình diện tích tam giác ABC?

Đề thi Học kì 1 Tin học 10 Cánh diều có đáp án (3 đề)

……………………… Hết ………………………

Xem thử Đề CK1 Tin 10




Lưu trữ: Đề thi Tin học 10 Học kì 1 (sách cũ)

Xem thêm bộ đề thi Tin học 10 mới năm 2024 chọn lọc khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học