Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và hình vành khuyên lớp 9 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và hình vành khuyên lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và hình vành khuyên.
1. Phương pháp giải
a) Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
• Hình quạt tròn (hay còn gọi tắt là hình quạt) là một phần hình tròn giới hạn bởi cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.
Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n° là S = .
Chú ý:
• Gọi l là độ dài cung tròn có số đo n° thì diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung có số đo n° là: S = .
• Hình viên phân là hình giới hạn bởi một cung tròn và dây cung của đường tròn.
• Diện tích của một hình tròn bán kính R là: S = πR2.
b) Hình vành khuyên
• Hình giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm được gọi là hình vành khuyên.
• Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; R) và (O; r) (với R > r) có diện tích là: S = π(R2 – r2).
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính diện tích hình tròn có bán kính R = 8 cm và R = 16 cm.
Hướng dẫn giải
Diện tích hình tròn có bán kinh R = 8 cm là S = π.82 = 64π (cm2)
Diện tích hình tròn có bán kính lad R = 162π = 256π cm2.
Ví dụ 2. Quan sát các hình dưới đây:
Tính diện tích phần được tô màu mỗi hình đó.
Hướng dẫn giải
• Hình 1: Diện tích hình quạt tròn có bán kính 2 cm, số đo cung 40° là:
S = (cm2)
Vậy diện tích phần được tô màu là S = cm2.
• Hình 2: Diện tích hình tròn có bán kính 2 cm là S1 = π.22 = 4π (cm2).
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 2 cm, số đo cung 72° là:
S2 = (cm2).
Vậy diện tích phần được tô màu là S = S1 – S2 = 4π – = (cm2)
• Hình 3: Diện tích phần được tô màu chính là diện tích hình vành khuyên được giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm bán kính 24 cm và 6 cm và bằng:
S = π(242 – 62) = 540π (cm2).
• Hình 4: Đường tròn nhỏ bên trong có bán kính là 19 cm. Đường tròn to bên ngoài có bán kính là 2.19 = 38 cm.
Diện tích phần được tô màu chính là nửa diện tích hình vành khuyên được giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm có bán kính 38 cm và 19 cm và bằng:
S = (cm2).
3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Một hình tròn có diện tích S = 225π (cm2). Bán kính của hình tròn đó là:
A. 15 cm.
B. 16 cm.
C. 12 cm.
D. 14 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Diện tích S = πR2 = 225π suy ra R2 = 225, do đó R = 15 (cm).
Câu 2. Diện tích hình tròn bán kính R = 10 cm là:
A. 100π cm2.
B. 10π cm2.
C. 20π cm2.
D. 100π2 cm2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Diện tích S = πR2 = 102π = 100π (cm2).
Câu 3. Cho đường tròn (O; 10 cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho . Tính diện tích hình quạt AOM.
A. 5π (cm2).
B. 25π (cm2).
C. 50π (cm2).
D. (cm2).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét đường tròn (O) có: OM = OA và suy ra ∆AOM là tam giác vuông cân.
Suy ra .
Vậy diện tích hình quạt AOM là S = (cm2).
Câu 4. Cho đường tròn (O; 8 cm), đường kính AB. Điểm M ∈ (O) sao cho . Diện tích hình quạt AOM là
A. 32π (cm2).
B. 23π (cm2).
C. (cm2).
D. (cm2).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét (O) có và OA = OM = R nên tam giác AOM đều,
Suy ra .
Mà nên sđ = 60°.
Vậy diện tích hình quạt AOM là: (cm2).
Câu 5. Cho hình vuông có cạnh 6 cm là nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O).
A. 18π (cm2).
B. 36π (cm2).
C. 18 (cm2).
D. 36 (cm2).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi đó OA = OB = OC = OD = R.
Do đó, O là giao điểm của AC và BD nên R = .
Xét tam giác vuông ABC ta có:
AB2 + BC2 = AC2
62 + 62 = AC2
Suy ra AC = suy ra R = .
Diện tích hình tròn (O) là S = πR2 = 18π (cm2).
Câu 6. Cho hình vuông có cạnh 5 cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính diện tích hình tròn (O).
A. (cm2).
B. (cm2).
C. (cm2).
D. (cm2).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi đó OA = OB = OC = OD = R là giao điểm của AC và BD.
Suy ra R = .
Xét tam giác vuông ABC ta có:
AB2 + BC2 = AC2
52 + 52 = AC2
Suy ra AC = suy ra R = .
Diện tích hình tròn (O) là S = πR2 = (cm2).
Câu 7. Cho đường tròn (O) đường kính AB = cm. Điểm C ∈ (O) sao cho . Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC.
A. π – .
B. 2π – .
C. π – .
D. 2π – .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Diện tích hình tròn (O) là S = πR2.
Ta có góc là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên .
Do đó, = 90° - 30° = 60°.
Tam giác AOC có và OA = OC = R nên tam giác AOC đều có cạnh bằng R.
Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC, ta có:
CH = CO.sin 60° = , suy ra SABC = .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường tròn (O) và AC, BC là:
= .
Câu 8. Một hình quạt có chu vi bằng 34 cm và diện tích bằng 66 cm2. Bán kính của hình quạt bằng?
A. R = 5 cm.
B. R = 6 cm hoặc R = 11 cm.
C. R = 7 cm.
D. R = 8 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: khi đó hay .
Khi đó l và 2R là nghiệm của phương trình X2 – 34X + 264 = 0 ta được nghiệm kép hay hoặc .
Khi đó hoặc .
Vậy R = 11 cm hoặc R = 6 cm.
Câu 9. Một hình quạt có chu vi bằng 28 cm và diện tích bằng 49 cm2. Bán kính của hình quạt bằng?
A. R = 5 cm.
B. R = 6 cm.
C. R = 7 cm.
D. R = 8 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: khi đó hay .
Khi đó l và 2R là nghiệm của phương trình X2 – 28X + 196 = 0 ta được nghiệm kép hay khi đó .
Vậy R = 7 cm.
Câu 10. Cho hai đường tròn đồng tâm (O; 2 cm) và (O; 3 cm). Diện tích hình vành khuyên là:
A. 1,5π cm2.
B. 2π cm2.
C. 3π cm2.
D. 5π cm2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Diện tích hình vành khuyên đó là: S = (32 – 22)π = 5π (cm2).
Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:
- Bài toán thực tế về độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
- Tính độ dài đoạn thẳng, góc liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn
- Tính độ dài, diện tích, góc liên quan đến tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
- Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
- Các bài toán về hai đường tròn tiếp xúc nhau, cắt nhau và không cắt nhau
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều