Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn lớp 9 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn.
1. Phương pháp giải
a) Hai đường tròn cắt nhau
Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúng.
Hai đường tròn (O; R) và (O'; r) (R ≥ r) cắt nhau khi và chỉ khi
R – r < OO' < R + r.
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau. Điểm chung gọi là tiếp điểm của chúng.
Hai đường tròn (O; R) và (O'; r) (R ≥ r) tiếp xúc trong khi và chỉ khi
OO' = R – r > 0 (Hình 1)
Hai đường tròn (O; R) và (O'; r) (R ≥ r) tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi
OO' > R + r (Hình 2)
c) Hai đường tròn không giao nhau
Nếu hai đường tròn không có điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.
Hai đường tròn (O; R) và (O'; r) (R ≥ r) ngoài nhau khi và chỉ khi
OO' > R + r (Hình 1).
Hai đường tròn (O; R) và (O'; r) (R ≥ r) đựng nhau khi và chỉ khi
OO' < R – r .
Đặc biệt, khi O ≡ O' thì ta có hai đường tròn đồng tâm (Hình 2)
Bảng tóm tắt vị trí của hai đường tròn
Vị trí tương đối của hai đường tròn (O; R) và (O'; r) (R ≥ r) |
Số điểm chung |
Hệ thức |
Hình vẽ |
|
Cắt nhau |
2 |
R – r < OO' < R + r |
||
Tiếp xúc |
Tiếp xúc trong |
1 |
OO' = R – r > 0 |
|
Tiếp xúc ngoài |
OO' = R + r |
|||
Không cắt nhau |
Ngoài nhau |
0 |
OO' > R + r |
|
Đựng nhau |
O ≡ O' |
|||
0 ≠ OO' < R – r |
Chú ý:
• Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn.
• Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm bằm trên đường tròn nối tâm.
• Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hai đường tròn (O; 11,5 cm) và (I, 6,5 cm). Biết rằng OI = 4 cm. Xét vị trí tương đối của hai đường tròn đó.
Hướng dẫn giải
Nhận thấy OI = 4 < 11,5 – 6,5.
Do đó, đường tròn (O; 11,5 cm) đựng đường tròn (I; 6,5 cm).
Ví dụ 2. Cho đường tròn (O), đường kính AD = 2R. Vẽ cung tròn tâm D bán kính R cắt (O) ở B và C.
a) Tính số đo các góc .
b) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều.
Hướng dẫn giải
a) Xét tam giác OBD có OB = OD = BD = R nên tam giác OBD đều.
suy ra suy ra tia BC là tia phân giác của
suy ra .
Ta có: B ∈ (O) nên suy ra .
b) Xét tứ giác OBDC có OB = OC = DC = DB = R (giả thiết) nên OBDC là hình thoi
Suy ra OD ⊥ BC tại I, suy ra IB = IC.
Xét tam giác ABC có AI là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên tam giác ABC cân tại A.
Mà suy ra tam giác ABC đều.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Hai đường tròn tiếp xúc nhau thì có 1 điểm chung duy nhất.
Bài 2. Nếu hai đường tròn không cắ nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là 0.
Bài 3. Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO' = d. Chọn khẳng định đúng:
A. d = R – r.
B. d > R + r.
C. R – r < d < R + r.
D. d < R – r.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hai đường tròn (O; R) và (O'; r) có (R > r) cắt nhau.
Khi đó (O) và (O') có hai điểm chung và đường nối tâm là đường trung trực của đoạn AB.
Hệ thức liên hệ R – r < d < R + r.
Bài 4. Cho hai đường tròn (O; 8 cm) và (O'; 6 cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O'). Độ dài dây AB là:
A. AB = 8,6 cm.
B. AB = 6,9 cm.
C. AB = 4,8 cm.
D. AB = 9,6 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vì OA là tiếp tuyến của (O') nên ∆OAO' vuông tại A.
Vì (O) và (O') cắt nhau tại A, B nên đường nối tâm OO' là đường trung trực của đoạn AB.
Gọi giao điểm của AB và OO' là I thì AB ⊥ OO' tại I là trung điểm của AB.
Xét ∆IAO và ∆AO'O có: ,
Suy ra ∆IAO ∽ ∆AO'O (g.g) suy ra
hay IA = = 4,8 cm.
Do đó, AB = 2AI = 9,6 cm.
Bài 5. Cho hai đường tròn (O; 6 cm) và (O'; 2 cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O'). Độ dài dây AB là:
A. AB = cm.
B. AB = cm.
C. AB = cm.
D. AB = cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Vì OA là tiếp tuyến của (O') nên ∆OAO' vuông tại A.
Vì (O) và (O') cắt nhau tại A, B nên đường nối tâm OO' là đường trung trực của đoạn AB.
Gọi giao điểm của AB và OO' là I thì AB ⊥ OO' tại I là trung điểm của AB.
Xét ∆IAO và ∆AO'O có: ,
Suy ra ∆IAO ∽ ∆AO'O (g.g) suy ra
hay IA = cm.
Do đó, AB = 2AI = cm.
Sử dụng dữ kiện của bài toán dưới đây để trả lời Bài 6, 7.
Cho đoạn OO' và điểm A nằm trên OO' sao cho OA = 2 O'A. Đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O') đường kính O'A.
Bài 6. Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
A. Nằm ngoài nhau.
B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc ngoài.
D. Tiếp xúc trong.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vì hai đường tròn có một điểm chung là A và OO' = AO – = R – r nên hai đường tròn tiếp xúc trong.
Bài 7. Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C. Khi đó:
A. .
B. .
C. OD ∕∕ O'C.
D. Cả A, B, C đều sai.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét đường tròn (O') có OA là đường kính và C ∈ (O') nên ∆ACo vuông tại C suy ra OC vuông góc với AD.
Xét đường tròn (O) có OA = OD suy ra ∆OAD cân tại O có OC là đường cao cùng là đường trung tuyến nên CD = AC.
Do đó chọn B.
Sử dụng dữ kiện của bài toán dưới đây để trả lời Bài 8, 9
Cho (O1; 3 cm) tiếp xúc với (O2; 1 cm) tại A. Vẽ bán kính O1B và O2C song song với nhau cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ O1O2. Gọi D là giao điểm của BC và O1O2.
Bài 8. Số đo góc BAC là:
A. 90°.
B. 60°.
C. 100°.
D. 80°.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét (O1) có O1B = O1A nên ∆O1AB cân tại O1, suy ra .
Xét (O2) có O2C = O2A nên ∆O2AC cân tại O1, suy ra .
Lại có O1B ∕∕ O2C nên = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)
Suy ra .
2() = 180°.
Suy ra = 90° suy ra .
Bài 9. Tính độ dài O1D.
A. O1D = 4,5 cm.
B. O1D = 5 cm.
C. O1D = 8 cm.
D. O1D = 6 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Vì ∆O1BD có O1B ∕∕ O2C nên theo hệ quả định lí Thelès ta có:
suy ra .
Mà O1O2 = O1A + O2A = 3 + 1 = 4 suy ra O1D = = 6 cm.
Đáp án D.
Bài 10. Cho hai đường tròn (O; 20 cm) và (O'; 15 cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO', biết rằng AB = 24 cm và O và O' nằm cùng phía đối với AB.
A. OO' = 7 cm.
B. OO' = 8 cm.
C. OO' = 9 cm.
D. OO' = 25 cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: AO = = 12 cm.
Theo định lí Pythagore, ta có: OI2 = OA2 – AI2 = 256 suy ra IO = 16 cm.
cm.
Do đó, OO' = OI – O'I = 16 – 9 = 7 cm.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:
- Bài toán thực tế về độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên
- Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
- Tính độ dài đoạn thẳng, góc liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn
- Tính độ dài, diện tích, góc liên quan đến tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
- Các bài toán về hai đường tròn tiếp xúc nhau, cắt nhau và không cắt nhau
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều