Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông cực hay, chọn lọc, (có lời giải chi tiết)



Bài viết Hệ thức lượng trong tam giác vuông với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Bài 1: Bộ ba nào sau đây không phải là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông?

    A. (6; 8; 10)        B. (7; 24; 25)

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

    A. 52 = x2(x + y)2         B. 52 = x(x + y)

    C. 72 = y(x + y)         D. 52 + 72 = (x + y)2

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 14, BC = 16, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

    A. 142 = y.16         B. 16 = x + y

    C. xy = 16         D. A và B đúng

Bài 4: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Biết MN = x, MP = y, NK = 2, PK = 6. Chỉ ra một hệ thức sai:

    A. 82 = x2 + y2         B. x2 = 2.8

    C. 6.8 = y2         D. x.y = 2.6

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = AC = y, AH = 5, BH = CH = x. Xác định x và y

    A. x = 5; y = 5√2         B. x = √5; y = 5√2

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 7, AC = 9, AH = x, BC = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

    B. xy = 7.9

    C. 72 + 92 = y2

    D. 72 = x.y

Bài 7: Cho tam giác PQR vuông tại P, đường cao PS. Biết PS = 3, SQ = 2, SR = x, PR = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

    A. 3x = 2y         B. y2 = x(x + 2)

    C. x2 + 32 = y2         D. 32 = 2x

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = x, AC = y, AH = 2, BC = 5. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài là:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, sinB/sinC = ?

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng B bằng 300, BC = 8. Độ dài AC là:

    A.4         B.8√3

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

    D. 2

Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6, tan⁡B = 5/12 Độ dài AC là:

    A.2         B. 5√2         C.5         D.2,5

Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Chỉ ra một hệ thức sai:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 13: Cho cos⁡α = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)

    A. sin⁡α = 0,6         B. sin⁡α = ±0,6

    C. sin⁡α = 0,4         D. Kết quả khác

Bài 14: Chỉ ra một hệ thức sai:

    A.sin⁡ 250 = sin⁡ 700         B. tan⁡ ⁡ 650.cot650 = 1

    C.sin⁡ 300 = cos⁡600         D.sin⁡ 750 = cos⁡ 750

Bài 15: Cho các biểu thức sau, biểu thức nào âm:

    A. sin2 x + cos2 x         B. sinx – 1

    C. cosx + 1         D. sin⁡ 300

Bài 16: Cho tam giác ABC. Biết AB = 21, AC = 28, BC = 35. Tam giác ABC là tam giác gì?

    A. Δ cân tại A         B. Δ vuông ở A

    C. Δ thường         D. Cả 3 đều sai.

Bài 17:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

    A. M = 1         B. M = -1         C. M = 0,5         D. M = √3/2

Bài 18: Cho ΔABC đều, đường cao AH. Biết HC = 3, độ dài AC và AH là:

    A. AC = 3√3; AH = 4         B. AC = 6√3 ; AH = 6

    C. AC = 6; AH = 3√3         D. Cả 3 đều sai

Bài 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7. Độ dài AH là:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 20: Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 300. Nếu AC = 8 thì AB bằng:

    A. 4         B. 4√2         C. 4√3         D. 4√6

Đáp án và hướng dẫn giải

1. D 2. A 3. C 4. D 5. A
6. D 7. A 8. C 9. D 10. A
11. D 12. D 13. A 14. A 15. B
16. B 17. A 18. C 19. C 20. B

Bài 5:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

    Ta có: AH2 = BH.CH ⇒ 52 = x2 ⇒ x = 5

    AB.AC = AH.BC ⇔ y2 = 5.10 ⇔ y = 5√2

Bài 8:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

    Ta có: x2 + y2 = 52 = 25 và xy = 5.2 = 10 (*)

    ⇒ (x + y)2 = 45 ⇒ x + y = 3√5 ⇒ x = 3√5 - y

    Thay vào (*) ta được:

    (3√5 - y)y = 10 ⇔ y = √5; y = 2√5

    ⇒ x = 2√5; x = √5

    Vậy cạnh nhỏ nhất của tam giác là √5.

Bài 13:

    sin2 α + cos2 α = 1 ⇒ sin2 α = 1 - 0,82 = 0,36

    ⇒ sin⁡α = 0,6

Bài 17:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 18:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

    Xét tam giác AHC vuông tại H, góc ACH bằng 600 có:

    AH = HC.tan⁡600 = 3√3 (cm)

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 20:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

    Kẻ đường cao AH của tam giác ABC

    Xét tam giác AHC vuông tại H, góc ACH bằng 300 có:

    AH = AC.sin⁡300 = 4 (cm)

    Xét tam giác AHB vuông tại H, góc ABH bằng 450 có:

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 21:

    Tam giác ABC vuông tại C có sin⁡A = 2/3

    sin2 A + cos2 A = 1 ⇒ cos⁡A = √5/3

    Do góc A cộng góc B bằng 900 nên

    cosB = sinA = 2/3; sin⁡B = cos⁡A = √5/3

Chuyên đề Toán lớp 9 | Chuyên đề Lý thuyết và Bài tập Đại số và Hình học 9 có đáp án

Bài 26:

    Cho α, β là hai góc nhọn. Nếu α < β thì:

        +) sin⁡α < sin⁡β; tan⁡α < tan⁡β

        +) cos⁡α > cos⁡β; cot⁡α > cot⁡β

    Do đó (I) và (III) đúng.

Bài 32:

    Ta có: tan⁡α.cotα = 1 nên sin2 α + cos2 α = tan⁡α.cotα là đáp án đúng.

Bài 34:

    cos⁡770 = sin⁡130

    cos⁡530 = sin⁡370

    cos⁡270 = sin⁡630

    sin⁡130 < sin⁡240 < sin⁡370 < sin⁡570 < sin⁡630 < sin⁡750

    ⇒ cos770 < sin⁡240 < cos⁡530 < sin⁡570 < cos⁡270 < sin⁡750

Bài 35:

    Ta có: tan⁡640 = cot⁡260

    tan⁡470 = cot⁡430

    tan⁡150 = cot⁡750

    cot⁡30 > cot⁡260 > cot⁡370 > cot⁡430 > cot⁡430 > cot⁡750

    ⇒ cot30 > tan640 > cot370 > tan⁡470 > cot⁡630 > tan⁡150

Bài 36:

    A = cos4x + cos2 x.sin2 x + sin2 x

    = cos2 x(cos2 x + sin2 x) + sin2 x

    = cos2 x + sin2 x = 1

Chuyên đề Toán 9: đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:


chuong-1-he-thuc-luong-trong-tam-giac-vuong.jsp