Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)



Bài viết Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 11.

1. Lý thuyết

a) Giới hạn: Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

b) Công thức đạo hàm của hàm số lượng giác

Đạo hàm của hàm số lượng giác cơ bản

Đạo hàm của hàm số hợp (u     =  u(x))

(sin x)’  = cos x

(cos x)’  = – sin x

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

(sin u)’  = u'.cos u

(cos u)’  = – u'.sin u

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

2. Các dạng bài tập

Dạng 1. Tính đạo hàm của các hàm chứa hàm số lượng giác

Phương pháp giải:

- Áp dụng các công thức đạo hàm của các hàm số lượng giác.

- Áp dụng quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương và hàm số hợp

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = 5sin x – 3cos x

b) y = sin(x2 – 3x + 2)

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

d) y = tan 3x – cot 3x

e) Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Lời giải

a) Ta có: y' = 5cos x + 3sin x

b) Ta có: y' = (x2 – 3x + 2)’.cos(x2 – 3x + 2) = (2x – 3).cos(x2 – 3x + 2).

c) Ta có: Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

d) Ta có các cách thực hiện sau:

Cách 1: Ta có ngay:

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Cách 2: Ta biến đổi:

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

e) Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Lời giải

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Dạng 2. Chứng minh đẳng thức, giải phương trình, bất phương trình liên quan đến đạo hàm

Ví dụ 1: Chứng minh rằng:

a) Hàm số y = tan x thoả mãn hệ thức y’ – y2 – 1 = 0.

b) Hàm số y = cot 2x thoả mãn hệ thức y’ + 2y2 + 2 = 0.

Lời giải

a) Trước tiên, ta có:Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)

Khi đó, ta có:  

y' − y2 − 1 = Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) (đpcm)

b) Trước tiên, ta có: Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Khi đó, ta có:

y' + 2y2 +2 = Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)  (đpcm)

Ví dụ 2: Giải phương trình y’ = 0 trong mỗi trường hợp sau:

a)   y = sin 2x – 2cos x.

b)   y = 3sin 2x + 4cos 2x + 10x.

Lời giải

a) Trước tiên, ta có: y' = 2cos 2x + 2sin x.

Khi đó, phương trình có dạng:

2cos 2x + 2sin x = 0 ⇔ cos2 x = −sin x = Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)   

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

b) Trước tiên, ta có:

y’ = 6cos 2x – 8sin 2x + 10.

Khi đó, phương trình có dạng:

6cos 2x – 8sin 2x + 10 = 0 ⇔ 4sin 2x - 3cos 2x = 5

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) sin 2x − Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) cos 2x = 1

Đặt Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) = cosa và Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) = sina , do đó ta được:

sin 2x.cosa − cos 2x.sina = 1 ⇔ sin(2x − a) = 1

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Hàm số y = cotx có đạo hàm là:

A. y’ = - tan x         B. Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)           C.Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) D. y’ = 1 + cot2x

Câu 2. Hàm số Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) có đạo hàm là:

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 3. Hàm số Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) có đạo hàm là:

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = 3sin 2x + cos 3x là:

A. y’ = 3cos 2x – sin 3x                          

B. y’ = 3cos 2x + sin 3x

C. y’ = 6cos 2x – 3sin 3x                        

D. y’ = – 6cos 2x + 3sin 3x

Câu 5. Hàm số y = x tan2x có đạo hàm là:

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = 2sin3x.cos5x có biểu thức nào sau đây?

A. 30cos3x.sin5x                                    

B. – 8cos8x + 2cos2x

C. 8cos8x – 2cos2x                                                                  

D. – 30cos3x + 30sin5x

Câu 7. Hàm số Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) có đạo hàm là:

A. Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) B. Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

C. Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) D. Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Câu 8. Hàm số Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) có đạo hàm là:

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Câu 9. Hàm số y = tan x – cot x có đạo hàm là:

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Câu 10. Đạo hàm của hàm số Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) có biểu thức dạng Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Vậy giá trị a là:

A. a  =  1               B. a  =  – 2                C. a   =  3                   D. a   =  2

Câu 11. Cho hàm số Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết). Đạo hàm y' của hàm số là

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 12. Đạo hàm của hàm số Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) là

A. y' = 2sin 2x.cos x − sin x.sin2x −Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)                                 

B. y' = 2sin 2x.cos x − sin x.sin2x −Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

C. y' = 2sin 4x.cos x + sin x.sin2x − Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)                               

D. y' = 2sin 4x.cos x − sin x.sin2x − Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Câu 13. Cho hàm số Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết). Giá trị đúng của Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) bằng

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết) 

Câu 14. Cho hàm số y = cos2x + sin x. Phương trình y' = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;π)

A. 1 nghiệm           B. 2 nghiệm               C. 3 nghiệm              D. 4 nghiệm

Câu 15.  Cho hàm số y = sin 2x + x. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình y’ = 0  trong khoảng (−π;π)

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải (hay, chi tiết)

BẢNG ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

B

B

C

C

B

B

D

C

B

C

D

A

C

B

Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Toán lớp 11 có đáp án, hay khác:




Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học