13 Bài tập Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Với 13 bài tập trắc nghiệm Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

Câu 1. Trong các cặp tam giác sau cặp tam giác nào đồng dạng nếu các cạnh của hai tam giác có độ dài là:

A. 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm.

B. 4cm; 5cm; 6cm và 8cm; 10cm; 12cm.

C. 6cm; 5cm; 6cm và 3cm; 5cm; 3cm.

D. 5cm; 7cm; 1dm và 10cm; 14cm; 18cm.

Câu 2. Hai tam nào mà các cạnh có độ dài như sau thì không đồng dạng với nhau?

A. 4dm; 3dm; 2dm và 8 dm; 6dm; 4 dm.

B. 40cm; 50cm; 60cm và 7cm; 7cm; 5cm.

C. 14cm; 10cm ; 14cm và 7cm; 7cm; 5cm.

D. 9cm; 7cm; 3cm và 7cm; 14cm; 18cm.

Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 9cm; BC = 12cm và tam giác MNP có NP = 8cm; MN= 12cm; PM = 16cm. khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ΔABC~ΔMNP

B. ΔABC~ΔNMP

C. ΔABC~ΔNPM

D. ΔBAC~ΔMNP

Câu 4. Cho tam giác MNP có MN = 4cm; MP = 5cm; NP = 7cm và tam giác HIK có HI = 8cm; IK = 14cm; HK = 10cm. khẳng định nào sau đây là đúng:

A. ΔMNP~ΔIHK

B. ΔMNP~ΔKIH

C. ΔABC~ΔNPM

D. ΔBAC~ΔHIK

Câu 5. Với điều kiện nào sau đây thì ΔABC~ΔMNP

A. ABMN=ACMP=BCNP

B. ABMP=ACMN=BCNP

C. ABNP=ACMP=BCMN

D. ABMN=ACNP=BCMP

Câu 6. Cho ΔABC~ΔMNP biết

AB = 3cm; BC = 4cm; MN = 6cm; MP = 5cm. Khi đó:

A. AC = 8cm; NP = 2,5cm

B. AC = 2,5cm; NP = 8cm

C. AC = 2,5cm; NP = 10cm

D. AC = 10cm; NP = 2cm

Câu 7. Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm; BC = 7cm và MNP có MN = 6cm;

MP = 10cm; NP = 14cm. Tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và MNP là:

A. 35

B. 2

C. 56

D. 12

Câu 8. Cho hai tam giác ABC và MNP có kích thước như trong hình, hai tam giác có đồng dạng với nhau không, nếu có thì tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?

13 Bài tập Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

A. ΔABC~ΔDEF tỉ số đồng dạng là 2.

B. Hai tam giác không đồng dạng.

C. ΔABC~ΔFED tỉ số đồng dạng là 53

D. ΔABC~ΔDEF tỉ số đồng dạng là 53

Câu 9. Cho hình vẽ sau, hãy cho biết hai tam giác nào đồng dạng?

13 Bài tập Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (có đáp án) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

A. ΔABC~ΔDBC

B. ΔADB~ΔDBC

C. ΔABD~ΔBDC

D. ΔADC~ΔABC

Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 6cm; BC = 9cm và MNP có MN = 1cm; MP = 2cm; NP = 3cm. Tỉ số chu vi của hai tam giác MNP và ABC là:

A. 12

B. 3

C. 13

D. 2

Câu 11. Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 8cm, BC = 6cm. Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 52. Độ dài các cạnh của tam giác MNP là:

A. MN = 12cm; MP = 16cm; NP = 24cm

B. MN = 24cm; MP = 16cm; NP = 12cm

C. MN = 16cm; MP = 24cm; NP = 12cm

D. MN = 12cm; MP = 8cm; NP = 6cm

Câu 12. Cho ΔABC~ΔA1B1C1 khẳng định nào sau đây là sai

A. ABA1B1=ACA1C1=BCB1C1

B. A1B1AB=A1C1AC=B1C1BC

C. B1C1BC=A1C1AC=A1B1AB

D. ABA1B1=A1C1AC=BCB1C1

Câu 13. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt tỉ lệ với 4 : 5 : 6 . Cho biết ΔABC~ΔA'B'C' và cạnh nhỏ nhất của ∆A'B'C' bằng 2cm. Độ dài các cạnh còn lại của tam giác A'B'C' lần lượt là

A. 3cm; 4cm

B. 2,5cm; 4cm.

C. 3cm; 2cm

D. 2,5cm; 3cm.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác