15 Bài tập Đa thức (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Với 15 bài tập trắc nghiệm Đa thức Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

Câu 1. Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 2. Cho đa thức: Qx=8x5+2x37x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x) là

A. 5; 3; 1.

B. 8; 2; –7.

C. 13; 4; – 6; 1.

D. 8; 2; –7; 1.

Câu 3. Giá trị của biểu thức 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = – 1; y = 1 bằng

A. 8

B. – 8

C. – 13

D. 10

Câu 4. Sắp xếp các hạng tử của Px=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. Px=x4+2x35x27

B. Px=5x2+2x3+x47

C. Px=75x2+2x3+x4

D. Px=75x2+2x3+x4

Câu 5. Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là

A. M=6x2y12xy2

B. M=12xy2

C. M=2xy2

D. M=6x2y2xy2

Câu 6. Tính 5x23x+92x23x+7 ta được kết quả là

A. 7x26x+16

B. 3x2+2

C. 3x2+6x+16

D. 7x2+2

Câu 7. Cho A = 3x3y2+2x2yxyB=4xy3x2y+2x3y2+y2. Đa thức M = A + B là

A. M=5x3yx2y3xy+y2

B. M=5x3y2+5x2y+3xy+y2

C. M=5x3y2+5x2y3xy+y2

D. M=5x3yx2y+3xy+y2

Câu 8. Cho P+2x2+6xy5y2=3x26xy5y2. Đa thức P là

A. P = x212xy

B. P=x2+10y2

C. P=x212xy+10y2

D. P=12xy+10y2

Câu 9. Bậc của đa thức x2+y22xyx2+y2+2xy+4xy1

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 10. Tính giá trị của đa thức Q = 3x4+2y43z2+4 theo x biết y=x;z=x2 ta được kết quả là

A. Q=3x4

B. Q=3x44

C. Q=3x44

D. Q=2x4+4

Câu 11. Cho x thỏa mãn điều kiện 2x2+7x+2=0. Giá trị của đa thức x33x+1

A. 10

B. 1

C. – 1

D. 11

Câu 12. Cho Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xnn. Giá trị của x để Q = 0 là

A. 0

B. 1

C. – 1

D. 0 và 1

Câu 13. Giá trị của đa thức Q = x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0?

A. Q = 0

B. Q > 0

C. Q < 0

D. Không xác định được

Câu 14. Cho đa thức 4x5y25x3y+7x3y+2ax5y2. Giá trị của a để bậc đa thức bằng 4 là

A. a = 2

B. a = 0

C. a = – 2

D. a = 1

Câu 15. Cho x2+ y2= 2. Giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2

A. 6

B. 8

C. 12

D. 0

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: