13 Bài tập Đa thức (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 8

Với 13 bài tập trắc nghiệm Đa thức Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Bậc của đa thức x2y5x2y4+y6+1

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 2. Cho đa thức: Qx=8x5+2x37x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x) là

A. 5; 3; 1.

B. 8; 2; –7.

C. 13; 4; – 6; 1.

D. 8; 2; –7; 1.

Câu 3. Giá trị của biểu thức 2x3y27x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = – 1; y = 1 bằng

A. 8

B. – 8

C. – 13

D. 10

Câu 4. Sắp xếp các hạng tử của Px=2x35x2+x47 theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. Px=x4+2x35x27

B. Px=5x2+2x3+x47

C. Px=75x2+2x3+x4

D. Px=75x2+2x3+x4

Câu 5. Thu gọn đa thức M=3x2y7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là

A. M=6x2y12xy2

B. M=12xy2

C. M=2xy2

D. M=6x2y2xy2

Câu 6. Tính 5x23x+92x23x+7 ta được kết quả là

A. 7x26x+16

B. 3x2+2

C. 3x2+6x+16

D. 7x2+2

Câu 7. Cho A = 3x3y2+2x2yxyB=4xy3x2y+2x3y2+y2. Đa thức M = A + B là

A. M=5x3yx2y3xy+y2

B. M=5x3y2+5x2y+3xy+y2

C. M=5x3y2+5x2y3xy+y2

D. M=5x3yx2y+3xy+y2

Câu 8. Cho P+2x2+6xy5y2=3x26xy5y2. Đa thức P là

A. P = x212xy

B. P=x2+10y2

C. P=x212xy+10y2

D. P=12xy+10y2

Câu 9. Bậc của đa thức x2+y22xyx2+y2+2xy+4xy1

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 10. Tính giá trị của đa thức Q = 3x4+2y43z2+4 theo x biết y=x;z=x2 ta được kết quả là

A. Q=3x4

B. Q=3x44

C. Q=3x44

D. Q=2x4+4

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu hỏi. Cho đa thức A=6x2y+50,5xy2+x2y51,5xy2.

a) Thu gọn đa thức A=7x2yxy2.

b) Các hạng tử trong đa thức  đều có bậc là 3.

c) Đa thức A có bậc là 3.

d) Giá trị của A = -16 khi x = 1; y = -2.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Cho P=xyz+x2y2z2+x3y3z3+...+x2020y2020z2020. Tính giá trị của P khi biết x=1;y=1;z=1.

Câu 2. Xác định bậc của đa thức A=x3y45y8+x3y4+xy4xy4+5y8.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác