Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính gồm 22 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1. Thứ tự thực hiện các phép tính

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?

A. 3             

B. 2           

C. 1         

D. 4

Câu 2. Kết quả của phép tính

34.6 − [131 − (15 − 9)2]  là

A. 319          

B. 931     

C. 193               

D. 391

Câu 3. Kết quả của phép toán 2− 50:25 + 13.7 là

A. 100 

B. 95 

C. 105 

D. 80 

Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa  

B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ

C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ 

D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng

Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

A. []→()→{}   

B. ()→[]→{}          

C.{}→[]→()

D. []→{}→()

Câu 6. Tính: 1 + 12.3.5

A. 181

B. 195

C. 180

D. 15

Câu 7. Tính 3.(23.4 − 6.5)

A. 6

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 8. Số tự nhiên x cho bởi :5(x + 15) = 53 . Giá trị của x là:

A. 9    

B. 10           

C. 11                          

D. 12

Dạng 2. Các dạng toán về thứ tự thực hiện các phép tính

Câu 1. Số tự nhiên x cho bởi : 5(x + 15) = 53 . Giá trị của x là:

A. 9    

B. 10           

C. 11                          

D. 12

Câu 2. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn

24.x − 32.x = 145 − 255:51?

A. 20     

B. 30                 

C. 40                            

D. 80

Câu 3. Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của

A = 18.{420:6 + [150 − (68.2 − 23.5)]} ?

A. Kết quả  có chữ số tận cùng là 3

B. Kết quả là số lớn hơn 2000.

C. Kết quả là số lớn hơn 3000.

D. Kết quả là số lẻ.

Câu 4. Kết quả của phép toán: 24 – 50 :25 +13.7 là:

A. 100

B. 95

C. 105

D. 80

Câu 5. Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] − 400 bằng

A. 140   

B. 60

C. 80         

D. 40

Câu 6. Kết quả của phép tính 34.6 − [131 − (15 − 9)2]  là

A. 319          

B. 931     

C. 193               

D. 391

Câu 7. Tìm x thỏa mãn 165 − (35:x + 3).19 = 13

A. x = 7   

B. x = 8                    

C. x = 9                        

D. x = 10

Câu 8. Tính 3.(23.4 − 6.5)

A. 6

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị của xx thỏa mãn

240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?

A. 3             

B. 2           

C. 1         

D. 4

Câu 10. Giá trị của x thỏa mãn 65−4x+2=20200 là:

A. 2              

B. 4   

C. 3         

D. 1

Câu 11. Cho A = 4.{32.[(5+ 23):11] − 26} + 2002 và 

B = 134 − {150:5 − [120:4 + 25 − (12 + 18)]}. Chọn câu đúng.

A. A = B           

B. A = B + 1          

C. A < B   

D. A > B

Câu 12. Tính nhanh: (2 + 4 + 6 +...+ 100)(36.333 − 108.111) ta được kết quả là

A. 0                       

B. 1002   

C. 20        

D. 2

Câu 13. Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?

A. 16               

B. 15   

C. 4    

D. 10

Câu 14. Gọi x1 là giá trị thỏa mãn 5x-2 − 3= 2− (28.2−210.22)x2 là giá trị thỏa mãn

697:[(15.x + 364):x] = 17 . Tính x1.x2.

A. 14    

B. 56

C. 4         

D. 46

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác