Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Chương 5 (có đáp án): Phân số và số thập phân - Toán lớp 6 Cánh diều
Với bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 5: Phân số và số thập phân chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Dạng 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Câu 1 . Viết phân số năm phần tám
A.5 8
B.8 − 5
C.− 5 8
D. – 5,8
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số âm năm phần tám được viết là − 5 8
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2 . Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.1 2
B.1 4
C.3 4
D.5 8
Hiển thị đáp án Trả lời:
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần.
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là 3 4
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3 . Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73
A.− 58 73
B.58 73
C.73 − 58
D.− 73 58
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phép chia (-58) : 73 được viết dưới dạng phân số là − 58 73
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4 . Phân số nào dưới đây bằng với phân số − 2 5
A. 4 10
B. − 6 15
C. 6 15
D. − 4 10
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A: Vì −2.10 ≠ 4.5 n ên − 2 5 ≠ 4 10
⇒ A sai.
Đáp án B: Vì (−2).15 = (−6).5=−30 nên −25 = −615
⇒ B đúng.
Đáp án C: (−2).15 ≠ 6.5 nên −25 ≠ 615
⇒ C sai.
Đáp án D: Vì (−2).(−10) ≠ (−4).5 nên −25 ≠ −4 − 10
⇒ D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5 . Tìm số nguyên x biết 35 15 = x 3
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
Hiển thị đáp án Trả lời:
35 15 = x 3
35.3 = 15.x
x = 35.3 15
x = 7
Vậy x = 7
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6 . Cho tập A={1; −2; 3; 4} . Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Hiển thị đáp án Trả lời:
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
1 − 2 ; 3 − 2 ; 4 − 2 ; − 2 1 ; − 2 3 ; − 2 4
Vậy có tất cả 6 phân số.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7 . Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông
A.100 20 m 2
B.20 100 m 2
C.20 10 m 2
D.20 1000 m 2
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:20 d m 2 = 20 100 m 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8 . Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Hiển thị đáp án Trả lời:
Những nhận xét đúng là:
- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Tìm số nguyên x biết rằng x 3 = 27 x và x < 0.
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
Hiển thị đáp án Trả lời:
x 3 = 27 x
x.x = 81
x2 = 81
Ta có: x = 9 hoặc x = −9
Kết hợp điều kiện x < 0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x = −9
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10 . Viết số nguyên a dướu dạng phân số ta được:
A.a 0
B.0 a
C.a 1
D.1 a
Hiển thị đáp án Trả lời:
Viết số nguyên aa dưới dạng phân số ta được: a 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11. Phân số − 9 7 được đọc là:
A. Chín phần bảy
B. Âm bảy phần chín
C. Bảy phần chín
D. Âm chín phần bảy
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số − 9 7 được đọc là: Âm chín phần bảy
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12. Phân số có tử bằng – 4; mẫu bằng 5 được viết là:
A.− 5 4
B.4 5
C.− 4 5
D.5 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
Phân số có tử bằng −4 , mẫu bằng 5 được viết là: − 4 5
Đáp án cần chọn là: C
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương Câu 1 . Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:− 5 13 .... − 7 13
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Hiển thị đáp án Trả lời:
Vì – 5 > - 7 nên − 5 13 > − 7 13
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2 . Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:− 12 25 .... 17 − 25
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Hiển thị đáp án Trả lời:
17 − 25 = − 17 25
Vì – 12 > - 17 nên − 12 25 > − 17 25 hay − 12 25 > 17 − 25
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3 . Chọn câu đúng
A.1123 1125 > 1
B.− 154 − 156 < 1
C.− 123 345 > 0
D.− 657 − 324 < 0
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên 1123 1125 < 1
⇒A sai.
Đáp án B:− 154 − 156 = 154 156
Vì 154 < 156 nên 154 156 < 1 hay − 154 − 156 < 1
⇒B đúng.
Đáp án C:− 123 345 < 0 vì nó là phân số âm.
⇒C sai.
Đáp án D: − 657 − 324 > 0 vì nó là phân số dương.
⇒D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4 . Chọn câu sai:
A.2 − 3 > − 7 8
B.− 22 33 = 200 − 300
C.− 2 5 < 196 294
D.− 3 5 < 39 − 65
Hiển thị đáp án Trả lời:
Đáp án A. Ta có:
2 − 3 = − 2 3 = − 2.8 3.8 = − 16 24 − 7 8 = − 7.3 8.3 = − 21 24
Vì − 16 24 > − 21 24 nên suy ra 2 − 3 > − 7 8 nên A đúng
Đáp án B: Ta có:
− 22 33 = − 22 : 11 33 : 11 = − 2 3 200 − 300 = − 200 300 = − 200 : 100 300 : 100 = − 2 3
Vì − 2 3 = − 2 3 nên suy ra − 22 33 = 200 − 300 nên B đúng
Đáp án C: Ta có:
− 2 5 < 0 ; 196 294 > 0 ⇒ − 2 5 < 0 < 196 294 ⇒ − 2 5 < 196 294 nên C đúng
Đáp án D: Ta có:
39 − 65 = 39 : − 13 − 65 : − 13 = − 3 5
Vì − 3 5 = − 3 5 nên suy ra − 3 5 = 39 − 65 nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5. Sắp xếp các phân số 29 40 ; 28 41 ; 29 41 theo thứ tự tăng dần ta được
A.29 41 ; 28 41 ; 29 40
B.29 40 ; 29 41 ; 28 41
C.28 41 ; 29 41 ; 29 40
D.28 41 ; 29 41 ; 29 40
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có:
+) 28 < 29 nên28 41 < 29 41
+) 41 > 40 nên 29 41 < 29 40
Do đó 28 41 < 29 41 < 29 40
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6. Sắp xếp các phân số − 3 4 ; 1 12 ; − 156 149 theo thứ tự giảm dần ta được:
A.− 156 149 ; − 3 4 ; 1 12
B. 1 12 ; − 156 149 ; − 3 4
C. − 3 4 ; − 156 149 ; 1 12
D. 1 12 ; − 3 4 ; − 156 149
Hiển thị đáp án Trả lời:
Dễ thấy: − 3 4 < 1 12 ; − 156 149 < 1 12
So sánh:− 3 4 ; − 156 149
Ta có:− 3 4 = 3 − 4 = 3.52 − 4.52 = 156 − 208 ; − 156 149 = 156 − 149
Vì – 208 < - 149 nên 156 − 208 > 156 − 149 Hay − 3 4 > − 156 149
Vậy 1 12 ; − 3 4 ; − 156 149
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7 . Cho A = 25.9 − 25.17 − 8.80 − 8.10 và B = 48.12 − 48.15 − 3.270 − 3.30 . Chọn câu đúng
A. A < B
B. A = B
C. A > 1; B < 0
D. A > B
Hiển thị đáp án Trả lời:
A = 25.9 − 25.17 − 8.80 − 8.10 = 25 9 − 17 − 8 80 + 10 = 25. − 8 − 8 .90 = 25 90 = 5 18 B = 48.12 − 48.15 − 3.270 − 3.30 = 48 12 − 15 − 3 270 + 30 = 48. − 3 − 3 .300 = 48 300 = 4 25
Vì A < 1 nên loại đáp án C
So sánh A và B:
MSC = 450
5 18 = 5.25 18.25 = 125 450 ; 4 25 = 4.18 25.18 = 72 450
Vì 125 > 72 nên 125 450 > 72 450 hay 5 18 > 4 25
Vậy A > B
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 1 18 < x 12 < y 9 < 1 4 là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
MSC:36
Khi đó:
1 18 < x 12 < y 9 < 1 4 2 36 < x .3 36 < y .4 36 < 9 36
⇒ 2 < x.3 < y.4 < 9
Mà (x.3)⁝3 và (y.4)⁝4 nên x.3∈{3;6} và y.4∈{4;8}
Mà x.3 < y.4 nên:
+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8
Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2
+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8
Hay nếu x = 2 thì y = 2
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (1;1), (1;2), (2;2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 6 nhưng nhỏ hơn 1 4 mà có tử số là 5.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Hiển thị đáp án Trả lời:
Gọi phân số cần tìm là 5 x x ∈ N
Ta có:
1 6 < 5 x < 1 4 5 30 < 5 x < 5 20
⇒ 30 > x > 20 hay x∈{21; 22; ...; 29}
Số giá trị của x là: (29 − 21):1 + 1 = 9
Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10 . So sánh các phân số A = 3535.232323 353535.2323 ; B = 3535 3534 ; C = 2323 2322
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
Hiển thị đáp án Trả lời:
A = 3535.232323 353535.2323 = 35.101 . 23.10101 35.10101 23.101 = 1 B = 3535 3534 = 3534 + 1 3534 = 3534 3534 + 1 3534 = 1 + 1 3534 C = 2323 2322 = 2322 + 1 2322 = 2322 2322 + 1 2322 = 1 + 1 2322
Vì 1 3534 < 1 2322 nên B < C
Mà B > 1 nên B > A
Vậy A < B < C
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11 . So sánh A = 2018 2018 + 1 2018 2019 + 1 và B = 2018 2017 + 1 2018 2018 + 1
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
Hiển thị đáp án Trả lời:
Dễ thấy A < 1 nên:
A = 2018 2018 + 1 2018 2019 + 1 < 2018 2018 + 1 + 2017 2018 2019 + 1 + 2017 = 2018 2018 + 2018 2018 2019 + 2018 = 2018. 2018 2017 + 1 2018. 2018 2018 + 1
= 2018 2017 + 1 2018 2018 + 1 = B
Vậy A < B
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12 . Chọn câu đúng:
A.11 12 < − 22 12
B. 8 3 < − 9 3
C.7 8 < 9 8
D.6 5 < 4 5
Hiển thị đáp án Trả lời:
11 > (-22) nên 11 12 > − 22 12
8 > (-9) nên 8 3 > − 9 3
7 < 9 nên 7 8 < 9 8
6 > 4 nên 6 5 > 4 5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13 . Chọn câu đúng:
A. 6 7 < 8 7 < 7 7
B. 9 22 < 13 22 < 18 22
C. 7 15 < 8 15 < 4 15
D. 5 11 > 7 11 > 4 11
Hiển thị đáp án Trả lời:
6 < 7 < 8 nên 6 7 < 7 7 < 8 7
9 < 13 < 18 nên 9 22 < 13 22 < 18 22
4 < 7 < 8 nên 4 15 < 7 15 < 8 15
4 < 5 < 7 nên 4 11 < 5 11 < 7 11
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14 . Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 7 23 < ... 23
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Hiển thị đáp án Trả lời:
7 < 9 nên 7 23 < 9 23
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15 . Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 17 19 < ... 19 < 1
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Hiển thị đáp án Trả lời:
Ta có: 1 = 19 19
17 < 18 < 19 nên 17 19 < 18 19 < 19 19 hay 17 19 < 18 19 < 1
Đáp án cần chọn là: C
....................................
....................................
....................................
Xem thêm tóm tắt bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác