Bài tập trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (có đáp án) - Toán lớp 6 Cánh diều

Với 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

I. Nhận biết 

Câu 1: Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện: 

A. cộng trước rồi đến trừ

B. nhân trước rồi đến chia

C. theo thứ tự từ trái sang phải

D. theo thứ tự từ phải sang trái

Câu 2: Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự nào? 

A. Cộng và trừ trước, rồi đến nhân và chia

B. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ

C. Theo thứ tự từ trái sang phải

D. Theo thứ tự từ phải sang trái

Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa

B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ

C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc?

A. [ ] → ( ) → {}

B. ( ) → [ ] → {}

C. {} → [ ] → ( )

D. [ ] → {} → ( )

Câu 5: Kết quả của phép tính 3 . 2 + 4 + 5 – 7 + 10 là 

A. 36 

B. 26

C. 18 

D.

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: 12 . 6 – 8 : 2 

A. 68

B. 32

C. 86

D. 23

Câu 7: Kết quả của biểu thức 3 . 103 + 2 . 102 – 5 . 10 là:

A. 27 350 

B. 0

C. 80

D. 3 150

Câu 8: Kết quả của phép tính 24 – 50 : 25 + 13 . 7 là:

A. 100     

B. 95     

C. 105     

D. 80

Câu 9: Tính giá trị biểu thức: [(22 – 2) : 2]2 + 2.
 A. 10 000

B. 194 481

C. 102

D. 1 000

Câu 10: Tính giá trị biểu thức: 2 . 3 . 4 . 5 : 6.

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40 

II. Thông hiểu

Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng

A. 140     

B. 60     

C. 80     

D. 40

Câu 2: Kết quả của phép tính 3. 6 – [131 – (15 – 9)2] là:

A. 319     

B. 931     

C. 193     

D. 391

Câu 3: Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252) : 53 ta được kết quả?

A. 132     

B. 312     

C. 213     

D. 215

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức A = a2 – 2ab + b2 khi a = 3, b = 1.

A. 4

B. 2

C. 22

D.

Câu 5. Kết quả của biểu thức: 26 + 2 . {12 + 2 . [3 . (5 – 2) + 1] + 1} + 1 là

A. 99

B. 133

C. 131

D. 313

III. Vận dụng 

Câu 1: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 2. x – 3. x = 145 – 255 : 51.

A. x = 20     

B. x = 30     

C. x = 40     

D. x = 80

Câu 2: Số tự nhiên x thỏa mãn 5(x + 15) = 53.

A. x = 9     

B. x = 10     

C. x = 11     

D. x = 12

Câu 3: Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13.

A. x = 7     

B. x = 8     

C. x = 9     

D. x = 10

Câu 4: Câu nào dưới đây là đúng khi nào về kết quả của biểu thức:

B = 18 . {420 : 6 + [150 – (68 . 2 – 2. 5)]}.

A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3

B. Kết quả là số lớn hơn 2 000

C. Kết quả là số lớn hơn 3 000

D. Kết quả là số lẻ

Câu 5: Bạn Hằng vào nhà sách mua đồ dùng học tập các loại như sau: 20 quyển vở; 2 hộp bút, mỗi hộp 20 chiếc; 2 hộp màu sáp và một bộ thước kẻ. Tổng số tiền Hằng phải thanh toán là 275 000 đồng. Hằng chỉ nhớ giá tiền của một quyển vở là 5 000 đồng, giá của một chiếc bút là 3 000 đồng và bộ thước kẻ giá 15 000 đồng. Hãy tính giúp Hằng xem giá một hộp màu sáp là bao nhiêu tiền.

A. 15 000 đồng

B. 20 000 đồng

C. 25 000 đồng

D. 30 000 đồng

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác