Bài tập Số nguyên tố. Hợp số có lời giải - Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều

Bài tập Toán lớp 6 Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số gồm 17 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Cánh diều giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Dạng 1. Số nguyên tố. Hợp số

Câu 1. Số nguyên tố nhỏ hơn 30 là:

A. 23

B. 31

C. 27

D. 32

Câu 2. Nếu cho 7 hình vuông đơn vị ghép thành hình chữ nhật thì có mấy cách xếp (Không kể việc xoay chiều dài và chiều rộng)?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Khẳng định nào là sai:

A. 0  và 1  không là số nguyên tố cũng không phải hợp số.

B. Cho số a > 1, a  có 2  ước thì a  là hợp số.

C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Câu 4. Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 9

Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. A={0; 1} là tập hợp số nguyên tố    

B. A={3;5} là tập hợp số nguyên tố         

C. A={1;3;5} là tập hợp các hợp số

D. A={7;8} là tập hợp số hợp số

Câu 6. Thay dấu * để được số nguyên tố Bài tập Số nguyên tố. Hợp số có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

A. 2    

B. 8   

C. 5  

D. 4

Câu 7. Cho các số 21; 77; 71; 101. Chọn câu đúng.

A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

B. Có hai số nguyên tố và hai hợp số trong các số trên.

C. Chỉ có một số nguyên tố  còn lại là hợp số

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Dạng 2. Các dạng toán về số nguyên tố, hợp số

Câu 1. Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.

A. 2                                

B. 8                                

C. 5                                

D. 4                                

Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?

A. 2                                

B. 8                                 

C. 5                                    

D. 4

Câu 3. Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2 + 12n là số nguyên tố.

A. n = 11                                

B. n = 13                                 

C. n = 2                                    

D. n = 1

Câu 4. Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:

A. 15 – 5 + 3

B. 7.2 + 1     

C. 14.6:4   

D. 6.4 − 12.2

Câu 5. Thay dấu * để được số nguyên tố Bài tập Số nguyên tố. Hợp số có lời giải | Trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều 

A. 7      

B. 4      

C. 6       

D. 9

Câu 6. Cho A = 90.17 + 34.40 + 12.51 và B = 5.7.9 + 2.5.6. Chọn câu đúng.

A. A là số nguyên tố, B là hợp số

B. A là hợp số, B là số nguyên tố

C. Cả A và B là số nguyên tố

D. Cả A và B đều là hợp số

Câu 7. Chọn khẳng định đúng:

A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.               

B. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0  .

C. Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó.              

D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung.

Câu 8. Một ước nguyên tố của 91 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 7

Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên tố pp sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố.

A. 2                                

B. 1                                 

C. 5                                    

D. 4

Câu 10. Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r.

A. r = 29                                

B. r = 15                                 

C. r = 27                                    

D. r = 25

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác