Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Với tóm tắt lý thuyết Toán 11 Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 11.

Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm

1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp

1.1. Đạo hàm của hàm số y = xn (n *)

Hàm số  y=xnn* có đạo hàm trên và   xn'=nxn1

1.2. Đạo hàm của hàm số y = x

Hàm số y=x có đạo hàm trên khoảng y=x và x'=12x

2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Giả sử các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Khi đó

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Chú ý

• Quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu có thể áp dụng cho tổng, hiệu của hai hay nhiều hàm số.

• Với k là một hằng số, ta có:  (ku)'=ku'

• Đạo hàm của hàm số nghịch đảo:  1v'=v'v2   (v=v(x)0)

Ví dụ 1. Tìm đạo hàm các hàm số

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Hướng dẫn giải

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

3. Đạo hàm của hàm số hợp

3.1. Khái niệm hàm số hợp

Giả sử u = g(x) là hàm số xác định trên khoảng (a; b), có tập giá trị chứa trong khoảng (c; d) và y = f(u) là hàm số xác định trên khoảng (c; d). Hàm số y = f(g(x)) được gọi là hàm số hợp của hàm số y = f(u) với u = g(x).

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức) (ảnh 4)

3.2. Đạo hàm của hàm số hợp

Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm  u'x tại x và hàm số y = f(u) có đạo hàm  y'u tại u thì hàm số hợp y = f(g(x)) có đạo hàm y'x tại x là

 y'x=y'uu'x.

Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=2x+1x13                                 b) y=3x22x+1

Hướng dẫn giải

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

4. Đạo hàm của hàm số lượng giác

4.1. Đạo hàm của hàm số y = sin x

• Hàm số y = sin x có đạo hàm trên  và  (sinx)'=cosx

• Đối với hàm số hợp y = sin u, với u = u(x), ta có:  (sinu)'=u'cosu

4.2. Đạo hàm của hàm số y = cos x

• Hàm số y = cos x có đạo hàm trên  và  (cosx)'=sinx

• Đối với hàm số hợp y = cos u, với u = u(x), ta có:  (cosu)'=u'sinu

Ví dụ 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=sin2x+cos5x

b)  y=sinxcos4x

Hướng dẫn giải

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

4.3. Đạo hàm của các hàm số y = tan x và y = cot x

• Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi  xπ2+kπ  (k) và  (tanx)'=1cos2x

• Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi  xkπ  (k) và  (cotx)'=1sin2x

• Đối với các hàm số hợp y = tan u và y = cot u, với u = u(x), ta có

 (tanu)'=u'cos2u;   (cotu)'=u'sin2u     (giả thiết tan u và cot u có nghĩa).

Ví dụ 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

 a)  y=tan2x+1;                             b) y=cot3x25.

Hướng dẫn giải

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

5. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit

5.1. Giới hạn liên quan đến hàm số mũ và hàm số lôgarit

Chú ý:

•  limt+1+1tt=e

•  limt1+1tt=e

Nhận xét. Ta có các giới hạn sau:

 limx0(1+x)1x=e;limx0ln(1+x)x=1;limx0ex1x=1.

5.2. Đạo hàm của hàm số mũ

• Hàm số y=ex có đạo hàm trên   và  ex'=ex

Đối với hàm số hợp  y=eu, với u = u(x), ta có:  eu'=euu'

• Hàm số  y=ax(0<a1) có đạo hàm trên   và  ax'=axlna

Đối với hàm số hợp  y=au, với u = u(x), ta có:  au'=auu'lna

5.3. Đạo hàm của hàm số lôgarit

• Hàm số y = ln x có đạo hàm trên khoảng  (0;+) và  (lnx)'=1x

Đối với hàm số hợp y = ln u, với u = u(x), ta có:  (lnu)'=u'u

• Hàm số y=logax có đạo hàm trên khoảng (0;+) và logax'=1xlna

Đối với hàm số hợp  y=logau, với u = u(x), ta có:  logau'=u'ulna

Chú ý. Với x < 0, ta có:  ln|x|=ln(x) và  [ln(x)]'=(x)'x=1x. Từ đó ta có:

 (ln|x|)'=1x,x0

Ví dụ 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=ln2(3x+2)

b) y=1e3x1

Hướng dẫn giải

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Bài tập Các quy tắc tính đạo hàm

Bài 1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=1x1+x2;                                b)  y=x1x2.

Hướng dẫn giải

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=1x31+x3 với x>0 ;

b)  y=1+x2x22x2+x33.

Hướng dẫn giải

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=sinx+2cosxsinx2cosx+1

b)  y=tanx1cotx+2

Hướng dẫn giải

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a)  y=2x+12x1

b)  y=3lnx+22log3x5

Hướng dẫn giải

 Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Bài 5. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm  x0=π4

a)  f(x)=2sinx

b)  g(x)=cotx+π4

Hướng dẫn giải

a)  f'(x)=2(sinx)'=2cosx

Đạo hàm của hàm số f(x) tại điểm  x0=π4 là: f'π4=2cosπ4=2

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Kết nối tri thức)

Bài 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình  s(t)=6sin3t+π4, trong đó  t>0, t tính bằng giây, s(t) tính bằng centimét. Tính vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm  t=π6( s)

Hướng dẫn giải

Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t (s) là:  v(t)=s'(t)=18cos3t+π4

Vậy vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm  t=π6( s) là:

 vπ6=18cos3π6+π4=92  (cm/s).

Học tốt Các quy tắc tính đạo hàm

Các bài học để học tốt Các quy tắc tính đạo hàm Toán lớp 11 hay khác:

Xem thêm tóm tắt lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


Giải bài tập lớp 11 Kết nối tri thức khác