Từ láy Máy móc. Đặt câu với từ láy Máy móc (hay nhất)

Bài viết từ láy Máy móc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Máy móc: từ loại, nghĩa của từ

Máy móc

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ, Danh từ

- Nghĩa 1 (Tính từ): Miêu tả sự cứng nhắc, không linh hoạt, chỉ tuân theo một khuôn mẫu cố định mà không có sự sáng tạo.

 - Nghĩa 2 (Danh từ): Máy nói chung, chỉ các thiết bị, công cụ được chế tạo để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể mà không cần sự can thiệp từ con người nhiều.

2. Đặt 5 câu với từ láy Máy móc

- Nghĩa 1: Anh ta làm việc một cách máy móc, không bao giờ suy nghĩ để cải tiến quy trình.

- Nghĩa 1: Đừng áp dụng quy tắc một cách máy móc, hãy linh hoạt theo tình huống thực tế.

- Nghĩa 1: Nếu cứ làm theo hướng dẫn một cách máy móc, bạn sẽ không thể sáng tạo được.

- Nghĩa 2: Nhà máy này được trang bị nhiều máy móc hiện đại để tăng năng suất sản xuất.

- Nghĩa 2: Một số thiết bị máy móc đã cũ hỏng cần được thay thế bằng thiết bị mới.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học