Từ láy Mênh mông. Đặt câu với từ láy Mênh mông (hay nhất)
Bài viết từ láy Mênh mông chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Mênh mông: từ loại, nghĩa của từ
Mênh mông (Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Rộng lớn, bao la, không có giới hạn rõ ràng. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Mênh mông
- Biển cả mênh mông, sóng vỗ rì rào suốt ngày đêm.
- Cánh đồng lúa chín vàng trải dài mênh mông đến tận chân trời.
- Bầu trời mùa hè xanh thẳm, mênh mông không một gợn mây.
- Sa mạc mênh mông, cát vàng trải dài đến tận chân trời.
- Tình yêu thương của mẹ dành cho con bao la như biển cả mênh mông.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)