Từ láy Miệt mài. Đặt câu với từ láy Miệt mài (hay nhất)

Bài viết từ láy Miệt mài chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Miệt mài: từ loại, nghĩa của từ

Miệt mài

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Say mê, chăm chỉ, lôi cuốn vào việc gì đó không ngừng nghỉ.

2. Đặt 5 câu với từ láy Miệt mài

- Anh ấy miệt mài học tập suốt đêm để chuẩn bị cho kỳ thi.

- Những người nông dân miệt mài cấy lúa dưới cái nắng gay gắt.

- Nhà khoa học miệt mài nghiên cứu để tìm ra phương thuốc chữa bệnh.

- Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn miệt mài theo đuổi ước mơ của mình.

- Cô bé miệt mài vẽ tranh, không để ý là trời đã tối.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học