Từ láy Mát mẻ. Đặt câu với từ láy Mát mẻ (hay nhất)

Bài viết từ láy Mát mẻ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Mát mẻ: từ loại, nghĩa của từ

Mát mẻ

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Nghĩa 1: Có nhiệt độ vừa phải, không nóng cũng kông lạnh, mang lại cảm giác chịu.

- Nghĩa 2: Nói ý, mát, nhẹ nhàng nhưng mỉa mai, chê trách, hờn dỗi.

2. Đặt 5 câu với từ láy Mát mẻ

- Nghĩa 1: Sáng sớm, không khí thật mát mẻ, rất thích hợp để đi dạo.

- Nghĩa 1: Ngôi nhà ấy có cây xanh nên lúc nào cũng mát mẻ.

- Nghĩa 1: Ngồi dưới bóng cây, tôi cảm thấy mát mẻ và thư giãn vô cùng.

- Nghĩa 2: Cô ấy nói với giọng mát mẻ, khiến ai cũng hiểu là đang ám chỉ điều gì đó.

- Nghĩa 2: Anh ta cứ buông lời mát mẻ, làm tôi không thoải mái chút nào.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học