Từ láy Giàn giụa. Đặt câu với từ láy Giàn giụa (hay nhất)

Bài viết từ láy Giàn giụa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Giàn giụa: từ loại, nghĩa của từ

Giàn giụa

(Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Tràn đầy, chảy ra nhiều.

2. Đặt 5 câu với từ láy Giàn giụa

- Cô ấy khóc giàn giụa khi nghe tin buồn.

- Mồ hôi giàn giụa trên khuôn mặt sau khi chạy bộ dưới trời nắng.

- Đứa trẻ nước mắt giàn giụa khi bị mẹ mắng.

- Nhìn cảnh chia ly, ai cùng rơi nước mắt giàn giụa vì xúc động.

- Ông cụ cười mà nước mắt vẫn giàn giụa vì nhớ lại kỷ niệm cũ.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học