Từ láy Giòn giã. Đặt câu với từ láy Giòn giã (hay nhất)

Bài viết từ láy Giòn giã chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Giòn giã: từ loại, nghĩa của từ

Giòn giã

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Nghĩa 1: Âm thanh to,vang, phát ra thành từng âm thanh đều, nghe vui tai.

- Nghĩa 2: Thành công, chiến thắng liên tiếp và vang dội, đáng tự hào, khâm phục.

2. Đặt 5 câu với từ láy Giòn giã

- Nghĩa 1: Tiếng cười giòn giã của lũ trẻ vang khắp sân trường.

- Nghĩa 1: Mọi người vỗ tay giòn giã khi bài hát kết thúc.

- Nghĩa 1: Tiếng trống giòn giã mở màn cho lễ hội làng.

- Nghĩa 2: Đội tuyển bóng đá giành chiến thắng giòn giã trước đối thủ mạnh.

- Nghĩa 2: Anh ấy đã có một mùa giải thi đấu giòn giã, giành được nhiều huy chương.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học