Từ láy Giãy giụa. Đặt câu với từ láy Giãy giụa (hay nhất)

Bài viết từ láy Giãy giụa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Giãy giụa: từ loại, nghĩa của từ

Giãy giũa

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Hành động vùng vẫy, cựa quậy mạnh mẽ, chống cự.

2. Đặt 5 câu với từ láy Giãy giụa

- Con cá bị mắc lưới đang giãy giụa tìm cách thoát ra.

- Đứa bé cố giãy giụa khi bố giữ chặt để bác sĩ tiêm.

- Người đàn ông giãy giụa trong nước trước khi được cứu lên bờ.

- Con mèo giãy giụa dữ dội khi bị nhốt vào lồng.

- Đứa trẻ giãy giụa trên giường vì không muốn đi ngủ sớm.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học