Từ láy Còng cọc. Đặt câu với từ láy Còng cọc (hay nhất)
Bài viết từ láy Còng cọc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Còng cọc: từ loại, nghĩa của từ
Còng cọc (Từ láy âm đầu) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Nghĩa 1: Tồi tàn, cũ kĩ tới mức sắp hỏng. - Nghĩa 2: Cái lưng còng. - Nghĩa 3: Âm thanh nhỏ, trầm đục, liên tiếp do vật cứng bị nảy lên đập xuống khi chuyển động phát ra. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Còng cọc
- Nghĩa 1: Chiếc xe đạp còng cọc của ông lão kêu cọt kẹt mỗi khi đạp.
- Nghĩa 1: Chiếc thuyền còng cọc trôi lênh đênh trên mặt nước, từng tấm ván đã mục nát theo thời gian.
- Nghĩa 2: Người nông dân lưng còng cọc, gánh đôi quang gánh nặng trĩu trên vai.
- Nghĩa 2: Lưng ông ấy còng cọc sau bao nhiêu năm làm việc nặng nhọc ngoài đồng.
- Nghĩa 3: Chiếc xe bò cũ kỹ đi trên con đường đá gồ ghề, phát ra những tiếng còng cọc liên hồi.
Xem thêm các từ láy hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)