Từ láy Cồng cộc. Đặt câu với từ láy Cồng cộc (hay nhất)

Bài viết từ láy Cồng cộc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Cồng cộc: từ loại, nghĩa của từ

Cồng cộc

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

- Nghĩa 1: Con chim cốc.

- Nghĩa 2: Tên gọi loại máy bay khu trục ném bom có đầu dài và nhọn giống con cồng cộc.

2. Đặt 5 câu với từ láy Cồng cộc

- Nghĩa 1: Bầy cồng cộc sà xuống mặt nước, lao đi săn mồi vào buổi sáng sớm.

- Nghĩa 1: Tiếng chim cồng cộc vang vọng trên mặt hồ yên tĩnh.

- Nghĩa 1: Người dân ven sông thường thấy những con cồng cộc lặn sâu xuống nước để bắt cá.

- Nghĩa 2: Chiếc cồng cộc gầm rú trên bầu trời, lao xuống thả bom rồi nhanh chóng vọt lên cao.

- Nghĩa 2: Chiếc máy bay cồng cộc với thân hình dài và đầu nhọn lượn vòng trên bầu trời trước khi lao xuống tấn công.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học