Từ láy Còng cong. Đặt câu với từ láy Còng cong (hay nhất)
Bài viết từ láy Còng cong chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Còng cong: từ loại, nghĩa của từ
Còng cong (Từ láy toàn phần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Bị cong, trơ ra một cách khô khắng đơn độc. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Còng cong
- Giữa cánh đồng rộng lớn, cái cây khô héo đứng còng cong, trơ trọi trước gió.
- Cánh tay còng cong của ông lão đang cố giữ tấm phản lớn.
- Muốn sang làng bên ta phải đi qua cái cầu gỗ còng cong, lắc lư ấy.
- Sau trận bão, chỉ còn lại vài mái nhà còng cong, xơ xác giữa vùng đất hoang tàn.
- Sau bao vất vả, đôi bàn tay của ông còng cong, thô ráp, chẳng còn chút sức sống.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)