Từ láy Cóng róng. Đặt câu với từ láy Cóng róng (hay nhất)

Bài viết từ láy Cóng róng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Cóng róng: từ loại, nghĩa của từ

Cóng róng

(Từ láy vần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Run rẩy, không vững vàng do phải mang vác nặng hay đứng trước sự lo lắng sợ hãi.

2. Đặt 5 câu với từ láy Cóng róng

- Cậu bé gầy gò cóng róng ôm bó củi to gần bằng người mình.

- Người đần ông cóng róng vác bao gạo nặng trĩu trên vai, bước đi chậm chạp.

- Sau khi nghe tin buồn, người cô ấy sững lại, bước đi trở nên cóng róng.

- Con mèo nhỏ cóng róng trốn vào góc tưởng khi thấy con chó lớn tiếng lại gần.

- Anh ta cóng róng khuân chiếc vali khổng lồ lên bậc thang mà trông như sắp đổ.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học