Từ láy Chằn vằn. Đặt câu với từ láy Chằn vằn (hay nhất)

Bài viết từ láy Chằn vằn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Chằn vằn: từ loại, nghĩa của từ

Chằn vằn

(Từ láy vần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Chỉ sự giận dữ, cau có.

2. Đặt 5 câu với từ láy Chằn vằn

* Đặt 05 câu với từ láy “Chằn vằn”:

- Anh ấy chằn vằn nhìn tôi khi phê bình.

- Học sinh lười học khiến cô giáo chằn vằn, bực dọc.

- Lũ chó con chằn vằn khi tôi chọc phá.

- Ông chủ chằn vằn khi tôi làm rơi đồ.

- Cô giáo chằn vằn khi tôi đi học muộn.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học