Từ láy Chang bang. Đặt câu với từ láy Chang bang (hay nhất)
Bài viết từ láy Chang bang chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Từ láy Chang bang: từ loại, nghĩa của từ
Chang bang (Từ láy vần) |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
- Miêu tả bụng to bành ra, trông có vẻ nặng nề, gây khó khăn trong hoặt động. |
2. Đặt 5 câu với từ láy Chang bang
* Đặt 05 câu với từ láy “Chang bang”:
- Bụng anh ấy chang bang nên đi lại rất nặng nề.
- Sau khi ăn tối bụng tôi chang bang, ậm ạch.
- Anh ta ngồi xuống với chiếc bụng chang ang.
- Chiếc bụng chang ang làm anh ấy mất tự tin khi mặc đồ.
- Mỗi lần ăn no, chiếc bụng chang ang làm tôi chỉ muốn ngủ.
Xem thêm các từ láy hay khác:
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)