Từ láy Chằng chằng. Đặt câu với từ láy Chằng chằng (hay nhất)

Bài viết từ láy Chằng chằng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Chằng chằng: từ loại, nghĩa của từ

Chằng chằng

(Từ láy toàn phần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Không rời, không dứt ra.

2. Đặt 5 câu với từ láy Chằng chằng

* Đặt 05 câu với từ láy “Chằng chằng”:

- Em tôi bám mẹ chằng chằng.

- Thằng bé không theo ai, chỉ bám chị chằng chằng.

- Con bé nhìn tôi chằng chằng cả một buổi.

- Tình cảm của chúng nó chằng chằng, không thể tách rời.

- Anh ấy chằng chằng với chiếc điện thoại cả ngày.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học