Từ láy Cang cảng. Đặt câu với từ láy Cang cảng (hay nhất)

Bài viết từ láy Cang cảng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Cang cảng: từ loại, nghĩa của từ

Cang cảng

(Từ láy toàn phần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

- Tỏ ra ngang bướng, chẳng chịu theo ai, chẳng biết phải trái thế nào.

2. Đặt 5 câu với từ láy Cang cảng

* Đặt 05 câu với từ láy “Cang cảng”:

- Mỗi khi bị nhắc nhở, cô ấy lại tỏ ra cang cảng, không chịu nhận lỗi.

- Cậu ấy cứ cang cảng, không chịu nghe lời ai dù có giải thích thế nào.

- Anh ta cang cảng không chịu làm theo hướng dẫn, dù mọi người đã chỉ rõ.

- Cái tính cang cảng của nó khiến mọi người trong nhóm cảm thấy khó chịu. 

- Dù tôi đã giải thích rất rõ ràng, nhưng cô ấy vẫn cang cảng không chịu hiểu.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học