Từ láy Căng cởi. Đặt câu với từ láy Căng cởi (hay nhất)

Bài viết từ láy Căng cởi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Căng cởi: từ loại, nghĩa của từ

Căng cởi

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

- Mặt như bị căng ra do tập trung sức hoạt động ở mức cao độ.

2. Đặt 5 câu với từ láy Căng cởi

* Đặt 05 câu với từ láy “Căng cởi”:

- Sau một ngày làm việc căng cởi, anh ấy cảm thấy rất mệt mỏi.

- Cô ấy làm việc cả ngày, đến nỗi mặt căng cởi, đôi mắt lộ rõ sự căng thẳng.

- Mặt cô ấy căng cởi vì phải tập trung cao độ để hoàn thành công việc đúng hạn.

- Mặc dù rất mệt, nhưng khi đứng trước đám đông, anh vẫn giữ được vẻ mặt căng cởi.

- Chạy bộ suốt một quãng đường dài, anh ta về đến đích với vẻ mặt căng cởi vì mệt mỏi.

Xem thêm các từ láy hay khác:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Đề thi, giáo án các lớp các môn học