Từ láy Cành cạch. Đặt câu với từ láy Cành cạch (hay nhất)

Bài viết từ láy Cành cạch chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Cành cạch: từ loại, nghĩa của từ

Cành cạch

(Từ láy âm đầu)

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ, tính từ

- Nghĩa 1: (Danh từ) Cào cào đầu nhọn râu dài, ngực dô, màu nâu đất hay vàng lục.

- Nghĩa 2: (Tính từ) (Tiếng gõ của vật cứng) không đều, trầm đục và liên tiếp tiếng nặng tiếng nhẹ.

2. Đặt 5 câu với từ láy Cành cạch

* Đặt 05 câu với từ láy “Cành cạch”:

- Nghĩa 1: Vào mùa hè, cành cạch kêu ầm ĩ khắp cánh đồng.

- Nghĩa 1: Cành cạch thường xuất hiện nhiều ở những nơi có thảm cỏ xanh tươi.

- Nghĩa 1: Chúng tôi thấy một con cành cạch màu nâu đất nhảy trên sàn.

- Nghĩa 2: Tiếng cành cạch của chiếc búa gõ vào thép vang lên liên tiếp.

- Nghĩa 2: Mưa lớn làm những chiếc thùng sắt trên mái nhà cành cạch không ngừng.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học