Từ láy Cành cành. Đặt câu với từ láy Cành cành (hay nhất)

Bài viết từ láy Cành cành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa, từ loại và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Từ láy Cành cành: từ loại, nghĩa của từ

Cành cành

(Từ láy toàn phần)

Từ loại

Nghĩa của từ

Phụ từ

- (thường nói về trạng thái cứng của vật mỏng) Ở mức độ cao, gây cảm giác vướng, cản, không mềm mại.

2. Đặt 5 câu với từ láy Cành cành

* Đặt 05 câu với từ láy “Cành cành”:

- Chiếc mo cau khô cong, cứng cành cành.

- Tấm vải này cành cành, nằm không được thoải mái.

- Cái dù bị cành cành, không thể gập lại dễ dàng như bình thường.

- Chiếc áo này cành cành quá, mặc vào cảm giác rất cứng và khó chịu.

- Cánh cửa cành cành khi đóng lại, không mượt mà như cánh cửa gỗ cao cấp.

Xem thêm các từ láy hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học