Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xấu xa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xấu xa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Xấu xa”

 

Xấu xa

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có đạo đức kém, đến mức tồi tệ, đáng khinh bỉ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xấu xa”

- Từ đồng nghĩa của từ “xấu xa” là: xấu tính, ác độc, tàn nhẫn

- Từ trái nghĩa của từ “xấu xa” là: dễ tính, hiền lành, hiền hậu

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xấu xa”

- Đặt câu với từ “xấu xa”:

+ Hắn là một tên trộm xấu xa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xấu xa”:

+ Ông ấy đúng là một gã xấu tính, luôn muốn lấy trộm đồ của người khác.

+ Cô ấy tàn nhẫn bỏ rơi đứa con của mình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xấu xa”:

+ Cô gái dễ tính thường rất vui tính. 

+ Tôi thích một người bạn hiền lành.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học