Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ưng ý (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ưng ý chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ưng ý”

 

Ưng ý

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý muốn của mình.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ưng ý”

- Từ đồng nghĩa của từ “ưng ý” là: bằng lòng, vừa ý, hợp ý, thỏa mãn, mãn nguyện, hài lòng.

- Từ trái nghĩa của từ “ưng ý” là: phật ý, phật lòng, bất mãn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ưng ý”

- Đặt câu với từ “ưng ý”:

+ Tôi ưng ý với món ăn bạn làm.

+ Cậu ấy chọn mãi mới được chiếc váy ưng ý.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ưng ý”:

+ Mọi người đều thỏa mãn với những gì họ đã đạt được trong dự án này.

+ Anh ta mãn nguyện với cuộc sống bình yên và hạnh phúc bên gia đình.

+ Mọi người đều hài lòng với bữa tiệc mà cô ấy tổ chức.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ưng ý”:

+ Mặc dù có vẻ phật ý, nhưng cô ấy vẫn giữ thái độ lịch sự.

+ Những lời chỉ trích khiến cô ấy cảm thấy phật lòng dù không có ý xấu.

+ Mọi người đều bất mãn vì những thay đổi đột ngột trong kế hoạch.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học