Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ung dung (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ung dung chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ung dung”

 

Ung dung

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có dáng điệu, cử chỉ tỏ ra bình tĩnh, không có gì lo lắng hoặc vội vã.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ung dung”

- Từ đồng nghĩa của từ “ung dung” là: khoan thai, thong dong, thong thả, bình chân, điềm tĩnh, bình tĩnh, thư thái.

- Từ trái nghĩa của từ “ung dung” là: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, gấp gáp, căng thẳng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ung dung”

- Đặt câu với từ “ung dung”:

+ Anh ấy luôn giữ thái độ ung dung trước mọi sự việc.

+ Ung dung tự tại trước cuộc sống bộn bề.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ung dung”:

+ Cảm giác khoan thai khi đi dạo trong công viên khiến mọi lo âu đều tan biến.

+ Cô ấy thong thả thưởng thức tách cà phê nóng trong buổi sáng yên bình.

+ Dù tình huống có căng thẳng, cô ấy luôn bình chân như vại, không hề lo lắng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ung dung”:

+ Không khí trong thành phố luôn hối hả vào giờ cao điểm.

+ Trong lúc vội vàng, anh ta đã làm rơi chiếc điện thoại xuống đất.

+ Mẹ tôi luôn tất bật lo toan mọi việc trong gia đình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học