Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ứ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ứ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ứ”

 

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

biểu thị chất lỏng dồn lại một chỗ, do không chảy, không thoát đi được, không lưu thông và đứng im một chỗ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ứ”

- Từ đồng nghĩa của từ “ứ” là: tắc, đọng, dồn, kìm nén

- Từ trái nghĩa của từ “ứ” là: chảy, lưu thông, lưu dòng, không dừng, không ngừng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ứ”

- Đặt câu với từ “ứ”:

+ Nước ứ động lại một chỗ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ứ”:

+ Đường phố bị tắc vì vụ tai nạn lớn.

+ Những ký ức đẹp sẽ luôn đọng lại trong trái tim tôi.

+ Cô ấy dồn hết tâm huyết vào dự án này.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ứ”:

+ Mồ hôi chảy xuống trán khi anh ta làm việc vất vả.

+ Máu lưu thông trong cơ thể giúp duy trì sự sống.

+ Anh ta không ngừng nỗ lực để đạt được mục tiêu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học